Máy quay chuyên dụng Canon EOS C300 Mark II PL

0 out of 5

0 lượt mua

Giá gốc là: 258.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 250.000.000 ₫.

  • Bảo hành:
    24 tháng
  • Xuất xứ:
    Nhật Bản
– Cảm biến: CMOS 8.85MP Super 35mm
– Total Pixels: 4206 x 2340
– Effective Pixels: 4096 x 2160
– Độ lớn màn hình LCD: 4 inch
– Định dạng Video: XF-AVC H.264
– Thiết bị lưu trữ: Hỗ trợ thẻ CFast2.0™ và SD
– Cổng kết nối: Microphone, HDMI, USB,Wifi
– Kích thước: 190 x 307 x 362mm
– Trọng lượng: 3700g ( Chỉ tính thân máy)

HỖ TRỢ NHANH

Hotline: 0938.338.315 Hotline: 0919.622.882 Hotline: 0909.858.266 Chat Zalo

YÊU CẦU GỌI LẠI



    Mới đây, Canon tiếp tục giới thiệu bản nâng cấp mới nhất trong dòng EOS Cinema là Canon EOS C300 mark II. Canon EOS C300 Mark II (Body) là phiên bản nâng cấp từ chiếc C300 đã 2 năm tuổi của Canon và được bổ sung thêm khả năng quay video 4K. Bề ngoài của C300 mark II vẫn mang dáng dấp truyền thống của dòng EOS Cinema. Thiết kế, hình dáng, kích thước của máy quay vẫn giống người tiền nhiệm C300 mark I trừ một số thay đổi về nút bấm. Logo 4K được in nổi bật để nhấn mạnh tính năng quay video 4K.

    Dải động lớn hơn với 15 cấp và cảm biến 4K (DCI/QFHD) 8.85-megapixel mới phát triển

    Canon đã phát triển một loại cảm biến mới hỗ trợ quay phim 4K (DCI) với độ phân giải tối đa 4096 x 2160, cho bạn những thước phim với hình ảnh chất lượng cao. Ngoài ra, khả năng quay phim 2K / HD (xử lí dạng Over sampling HD) sử dụng các thông tin thu được từ các cảm biến 4K cho một sản phẩm hoàn hảo hơn là hỗ trợ nhu cầu sản xuất đa mục đích. Khi người dùng lựa chọn Canon Log 2 gamma, dải động sẽ thay đổi từ 200% sang 1600%, và có thể lựa chọn ISO 100 đến ISO 800, và bạn có thể đạt được dải động rộng 1600% với ISO800 ở độ nhạy sáng cơ bản và cao hơn. Khả năng này cho phép điều chỉnh các chi tiết sáng tối và mở rộng phạm vi phân loại màu sắc.

    Cải tiến kỹ thuật trong các chức năng lấy nét

    Phát triển khả năng điều chỉnh tốc độ lấy nét tự động. Vùng lấy nét đã được mở rộng đến khoảng 80% (theo chiều dọc) x 80% (theo chiều ngang) của hình ảnh hiển thị trên màn hình. Có thể dịch chuyển vùng lấy nét bằng cách sử dụng 4 phím chỉ hướng khi chụp hình lấy nét tự động sử dụng khuôn hình theo lựa chọn của người sử dụng. Phát minh UI thực sự này áp dụng công nghệ lấy nét tự động lệch pha của Dual Pixel CMOS AF để cung cấp thông tin bao gồm các trạng thái trước và sau lấy nét, cải thiện đáng kể tính thân thiện với người dùng và hiệu quả trong hoạt động. Tính năng này giúp loại bỏ một số trở ngại khi lấy nét quay phim 4K – việc đòi hỏi lấy nét chính xác cực cao.

    Theo đuổi những đỉnh cao mới trong khả năng hoạt động, khả năng mở rộng và độ chắc chắn

    Chiếc máy quay Canon này có khung tay cầm mới có nhiều lỗ ren có kích thước bằng kích thước của các phụ kiện kèm theo, do đó có thể gắn nhiều phụ kiện khác nhau. Tính năng này làm tăng sự thoải mái khi ghi hình cũng như cải thiện tính thân thiện với người dùng và khả năng lắp đặt. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ chế độ mở rộng bộ lọc ND lên đến 8 và 10 điểm, trong khi hiện tại chỉ hỗ trợ 2, 4 và 6 điểm. Khả năng này cho phép khẩu độ mở ngay cả trong điều kiện ánh sáng ngoài trời để có thể chụp ảnh có trường sâu hẹp.

    >>> Mua trả góp máy quay Canon chính hãng, lãi suất thấp tại BinhMinhDigital

    Thông số kỹ thuật:

    Bộ cảm biến ảnh
    Loại bộ cảm biến Loại bộ cảm biến CMOS Super 35mm
    Hệ thống Bộ lọc màu sơ cấp RGB (Bayer array)
    Tổng số điểm ảnh 9,84 megapixels
    Điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 8,85 megapixels khi lựa chọn độ phân giải 4096 x 2160 / 2048 x 1080
    Xấp xỉ 8,29 megapixels khi lựa chọn độ phân giải 3840 x 2160 / 1920 x 1080
    Dài động Với Canon Log gamma: 800%
    Với Canon Log2 Gamma 1600%
    (ISO 850 hoặc cao hơn / độ nhiễu 2,5dB hoặc cao hơn)
    Độ phân giải theo chiều ngang Có thể lên tới 1800 đường TV hoặc cao hơn phụ thuộc vào độ phân giải khi chụp và ống kính sử dụng
    Độ rọi sáng tối thiểu Chế độ 59,94Hz 0,3 Lux
    [Ống kính F1.2, 24dB, chế độ PF29.27, tốc độ màn trập 1/30] Chế độ 50Hz 0,25 Lux
    [Ống kính F1.2, 24dB, PF25, tốc độ màn trập 1/25]
    Ống kính
    Ngàm gắn ống kính Ngàm gắn EF của Canon, EF với khóa Cinema có sẵn ngàm gắn PL (nâng cấp tùy chọn)
    Chỉnh sửa ánh sáng ngoại vi Có (phụ thuộc ống kính sử dụng)
    Bộ lọc ND 6 kính lọc ND trên thân máy: 2 bước, 4 bước, 6 bước, 8 bước và 10 bước *1. Thao tác trên thân máy, điều khiển không dây hoặc thông qua thiết bị điều khiển từ xa RC-V100
    Điều chỉnh tiêu cự AF chụp một ảnh với loại ống kính EF, điều chỉnh không dây thông qua kính ngắm hoặc điều khiển có dây từ xa (phụ thuộc vào ống kính sử dụng)
    bao gồm cả dải kính Cine Servo *2.
    (không có sẵn với chức năng lấy nét bằng tay, CINEMA Zoom hoặc ống kính Prime).
    Vòng điều chỉnh Iris Điều chỉnh không dây thông trên thân máy và rãnh pin hoặc điều chỉnh từ xa có dây. Có sẵn Push AI với ống kính EF (không có sẵn với ống kính CINEMA)
    ½ bước, 1/3 bước hoặc điều chỉnh FINE
    có thể duy trì F-số không đổi trong quá trình zoom.
    Hệ thống ổn định hình ảnh Phụ thuộc vào ống kính sử dụng
    Thiết bị xử lí hình ảnh
    Loại thiết bị: Dual DIGIC DV5
    Tính năng ghi hình
    Phương tiện lưu video Hỗ trợ thẻ CFast2.0™ và SD. Có thể ghi hình đồng thời vào thẻ CFast2.0™ và thiết bị lưu trữ ngoài
    Thời gian ghi hình Phụ thuộc vào loại thẻ sử dụng và độ phân giải/tỉ lệ bit lựa chọn
    Định dạng file XF-AVC (Material eXchange Format (MXF))
    Tiêu chuẩn ghi hình Nén video: MPEG-4 AVC / H.264
    Ghi tiếng: Linear PCM (16bit / 24bit- 48kHz – 4ch)
    Định dạng file: XF-AVC (MXF)
    Tỉ lệ bit: Intra 410/225 / 220 / 110Mbps, Long GOP 50Mbps
    Long GOP: 35 hoặc 24 Mbps (dành để ghi hình proxy trên thẻ SD)
    Định dạng ghi hình: thẻ CFast 2.0™ Độ phân giải ghi hình Intraframe: 4096 x 2160 / 3840 x 2160 / 2048 x 1080 / 1920 x 1080
    Cấu hình tín hiệu: YCC422 10bit*
    RGB444 (12bit / 10bit)

    *chỉ với định dạng 2048×1080 hoặc 1920×1080; 29.97P, 23.98P, 25.00P và 24.00PĐộ phân giải ghi hình Long GOP:2048 x 1080 / 1920 x 1080Cấu hình tín hiệu:YCC422 10bitĐịnh dạng ghi hình: thẻ SD

    Phim (chỉ chế độ ghi hình Long GOP *) :

    * Ghi hình Proxy sử dụng tỉ lệ bit thấp

    Độ phân giải:2048 x 1080 / 1920 x 1080Cấu hình tín hiệu:YCC420 8bitẢnh (JPEG):Độ phân giải:2048 x 1080 / 1920 x 1080Tỉ lệ khung ghi hình59.94 Hz:59.94i / 59.94P / 29.97P / 23.98P
    (phụ thuộc vào độ phân giải lựa chọn)50.00Hz:50.00i / 50.00P / 25.00P
    (phụ thuộc vào độ phân giải lựa chọn)24.Hz:24.00PChuyển động nhanh/chậm

    59.94Hz

    Tỉ lệ xem lại Chế độ Chế độ ghi hình
    59.94P 2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 đến 60 FPS
    2K CROP (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 120 FPS
    29.97P 4K (4096 x 2160 / 3840 x 2160) 1 – 30 FPS
    2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 60 FPS
    2K CROP  (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 120 FPS
    23.98P 4K (4096 x 2160 / 3840 x 2160) 1 – 30 FPS
    2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 120 FPS
    2K CROP  (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 120 FPS

    50.00Hz

    Tỉ lệ xem lại Chế độ Chế độ ghi hình
    50.00P 2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 50 FPS
    2K CROP  (2048 x 1080 / 1920 x 1080) 1 – 100FPS
    25.00P 4K (4096×2160 / 3840×2160) 1 – 25 FPS
    2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) Tối đa 50 FPS
    2K CROP (2048 x 1080 / 1920 x 1080) Tối đa 100FPS
    24.00P 4K (4096 x 2160 / 3840 x 2160) Tối đa 30 FPS
    2K (2048 x 1080 / 1920 x 1080) Tối đa 60 FPS
    2K CROP (2048 x 1080 / 1920 x 1080) Tối đa 100FPS

    Quét ngượcCó: Cả hai/ Dọc/ Ngang/ TắtChuyển đổi từ HD sang SDKhôngChuyển dữ liệu nội bộMOVIECó thể sao chép clip từ thẻ CFast2.0™ sang CFast2.0™ ở chế độ MediaPhương tiện lưu ảnhThẻ SDChất lượng ảnh tĩnh2048 x 1080 / 1920 x 1080Hệ thốngMàn hình LCDKích thước màn hìnhMàn hình màu LCD cỡ rộng 4″ (10 cm đường chéo) với tỉ lệ khuôn hình 16:9Điểm ảnhXấp xỉ 1,23 triệu điểm ảnh (854 x RGB x 480), độ che phủ 100%Điều chỉnh chất lượng ảnhCó thể lựa chọn Super High, High hoặc Normal khi lựa chọn độ rọi sáng. Các tính năng khác giống như tính năng của kính ngắmKhả năng điều chỉnhCóMàn hình dạng sóngCóHỗ trợ lấy nétCóPeakingCóZebraCóMarkersCóMàn hình EVFKích thước màn hìnhMàn hình màu hữu cơ EL khổ rộng với 0,46″ (kích thước đường chéo 1,18cm), tỉ lệ khuôn hình 16:9Loại màn hìnhMàn LED hữu cơĐiểm ảnhXấp xỉ 1.770.000 điểm ảnh (1024 x RGB x 576)Điều chỉnh chất lượng ảnhCó thể thực hiện điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ rọi sáng của kính ngắm (bật/tắt) (sử dụng cài đặt menu).Khả năng điều chỉnhCóĐiều chỉnh ống kính+2.0 đến -5.5 đi ốpNgõ vào/ Ngõ raNgõ vào tiếngcó: 2ngõ vào XLR trên một màn hình. Một ngõ vào 3,5mm trên thân máyNgõ ra HeadphoneCó, ngõ ra điện trở 50Ω hoặc thấp hơn, Mức tín hiệu ra tham chiếu là 50Ω hoặc thấp hơn
    Mức tín hiệu ra tham chiếu -∞ đến -12 dBV (với điện trở 16Ω, âm lượng từ MIN đến MAX)Ngõ ra hình/tiếngNgõ ra MON., REC: giắc BNC
    Video[HD]: SMPTE 292, SMPTE 274 [3G]: SMPTE 424, SMPTE 425
    Audio[HD]: SMPTE ST 299-1 [3G]: SMPTE ST 299-2
    Điện trở ra 75Ω, Mức tín hiệu ra 0,8Vp-pHDMINgõ HDMI (loại A) tuân theo chuẩn thông số HDMI. Ngõ ra tiếng/hìnhIEEE 1394 (Firewire)KhôngUSBKhôngMã thời gianGiắc BNC (ngõ vào/ngõ ra)GenlockGiắc BNC (cũng hoạt động như tín hiệu ra SYNC) Mức tín hiệu 1,0Vp-p, điện trở vào 10KΩĐồng bộ hóaGiắc BNC (cũng hoạt động như ngõ RA SYNC), mức tín hiệu 1,0Vp-p, điện trở vào 10KΩNgõ vào/ Ngõ ra màn hình LCDThông số kĩ thuật độc quyền của Canon về ngõ cắm VIDEO (giắc cắm đặc biệt 13 pin)
    Thông số kĩ thuật độc quyền của Canon về ngõ cắm AUDIO (giắc cắm đặc biệt 13 pin)Ngõ ra thành phầnKhôngNgõ cắm AVKhôngNgõ vào DCCóNgõ cắm điều khiển từ xaGiắc cắm mini 2,5mmNgõ cắm điều khiển không dâyThông qua bộ điều hợp tùy chọn Wi-fiThanh màuEBU, SMPTE, ARIBMiscĐèn TallyCóĐế phụ kiệnCó (đế rời, 3 vị trí: trên thân máy, trên tay cầm máy, phía trước tay cầm)Các thông số kĩ thuật chụp hìnhPhơi sángCác chế độ phơi sángPhơi sáng bằng tay, đẩy Iris tự động, Iris tự động (với loại đèn tương thích).Tùy chọn đo sángQuét sáng chế độ chuẩn (quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm)Điểm sángBù ngược sángBù phơi sángTăng giảm 0,25, từ ±0 đến ±2.0.Đẩy Iris tự độngCó (đèn (EF và EF-S). Không có sẵn với các ống kính EF Cinema)Khóa phơi sángThông qua chức nang đẩy AICài đặt điều chỉnh độ sần tự độngCóĐộ nhạy ISOHiển thị 1 bước160(*), 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600Hiển thị 1 bước (mở rộng phạm vi ON):100, 160(*), 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600, 51200, 102400Hiển thị 1/3 bước160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500,
    3200, 4000, 5000, 6400, 8000, 10000, 12800, 16000, 20000, 25600Hiển thị 1/3 bước (mở rộng phạm vi ON):100, 125, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, 1600, 2000, 2500,
    3200, 4000, 5000, 6400, 8000, 10000, 12800, 16000, 20000, 25600, 32000, 40000, 51200, 64000, 80000, 102400Cài đặt độ sần ảnhChế độ thường:-2dB(*), 0dB, 3dB, 6dB, 9dB, 12dB, 15dB, 18dB, 21dB, 24dB, 27dB,
    30dB, 33dB, 36dB, 39dB, 42dBChế độ thường (phạm vi mở rộng ON):-6dB, -3dB, -2dB(*), 0dB, 3dB, 6dB, 9dB, 12dB, 15dB, 18dB, 21dB, 24dB, 27dB,
    30dB, 33dB, 36dB, 39dB, 42dB, 45dB, 48dB, 51dB 54dBChế độ đẹp:-2dB đến 24dB (tăng giảm 0,5dB).Tốc độ màn trậpCác chế độ điều chỉnhTắt, Tốc độ, Góc, quét sạch, chậmPhạm vi tốc độ màn trập59,94i / 59,94p:1/60 đến 1/2000;
    SLS: 1/4, 1/8, 1/15, 1/30;
    CS: 23,98Hz – 250,370Hz29,98p:1/30 đế 1/2000;
    SLS: 1/4, 1/8, 1/15;23,98p / 24p:1/24 đến 1/2000;
    SLS: 1/3, 1/6, 1/12;
    CS: 24,00Hz – 250,370Hz50i / 50p:1/50 đến 1/2000;
    SLS: 1/3, 1/6, 1/12, 1/25;25p:1/25 đến 1/2000;
    SLS: 1/3, 1/6, 1/12;
    CS: 25,00Hz – 250,40HzCài đặt góc màn trập59.94i / 59.94p:360.00, 240.00, 180.00, 120.00, 90.00, 60.00, 45.00, 30.00, 22.50, 15.00, 11.2550i / 50p:360.00, 240.00, 180.00, 120.00, 90.00, 60.00, 45.00, 30.00, 22.50, 15.00, 11.25Tùy chọn AFPhụ thuộc vào loại ống kính sử dụng có thể thay thế và chế độ người sử dụng lựa chọn. Dual Pixel CMOS AF (CMOS AF), Contrast AFChế độ AFAF chụp 1 ảnh, AF chụp nhiều ảnh, MF hỗ trợ AF có ở tất cả các chế độ có sẵn. Tất cả các chế độ này sẽ hoạt động khi công tắc
    AF/MF của ống kính EF đặt ở chế độ cài đặt AFAF dò tìm khuôn mặtCó. AF ưu tiên khuôn mặt hoặc AF chọn khuôn mặtDual Pixel CMOS AFCó. Tương thích với tất cả các ống kính gắn EF (trừ các model lấy nét bằng tay)Tùy chọn ảnhCấu hình lưu trữ7 cài đặt trước:
    Canon Log 2 : gam màu C (gam màu Cinema) Canon Log 2 : BT.2020/Canon Log 2 : DCI-P3
    Canon Log 2 : BT.709
    Canon Log: BT.2020 gam màu BT.709Phương tiện lưu trữBộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ SDTùy chọn cài đặt GammaCanon Log 2 / Canon Log / Wide DR / EOS Std.Normal 1 (STANDARD)/Normal 2 (4.0x) / Normal 3 (BT.709)
    Normal 4 (5.0x)Cài đặt không gian màuGam màu Cinema / gam màu BT.2020 /gam màu DCI-P3 /gam màu BT.709Cài đặt ma trận màuNeutral / Production Camera / Cinema EOS Original Video / EOS Std. / OFFCân bằng trắngCân bằng trắng tự độngCóPhạm vi Kelvin2000 – 15000K, 100K intervals, mặc định 5500KCài đặt trướcÁnh sáng ban ngày/ Ánh sáng đèn trònDịch chuyển cân bằng trắngCó, từ -9 đến +9 (có thể lựa chọn cài đặt trước ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng đèn tròn)Cân bằng đenĐiều chỉnh cân bằng đenCóMã thời gianHệ thống đếmRegen, RecRun, FreeRun, External, Hold (có sẵn khung Drop dành cho chế độ NTSC)Cài đặt giá trị ban đâu“00:00:00:00”, có thể lựa chọn cài đặt/ cài đặt lạiTiếng
    Ghi tiếng16-bit 2ch (48kHz) linear PCMChỉnh tiếngCài đặt mức giới hạn tự do và bằng tay/ tự độngSuy giảm MicrophoneCóThước đo mức MicrophoneCóPhụ kiệnCác linh kiện đi kèmMàn hình
    Tay cầm
    Thumbrest
    Đế WFT
    Đế điều hợp ba chân
    Cốc rửa mắt kính
    Nắp che CVF
    Dây đeo vai
    Bộ sạc CG-10
    Thiết bị điều hợp nguồn AC CA-A10
    Cáp AC
    Bộ pin BP-A30
    Cờ lê Hhex
    Thiết bị vặn vít 6 cạnh hình chữ H
    Cáp UN-5 (X2)
    Pin lithi CR2025
    Giá treoPhụ kiện chọn thêm (bao gồm các phụ kiện có thể bị gián đoạn)Bộ pin BP-A30 của Canon (bao gồm theo máy)/BP-A60
    Thiết bị điều hợp nguồn AC của Canon CA-A10
    Sạc pin CG-A10 của Canon
    Điều khiển từ xa RC-V100 của Canon
    Dây đeo vai SS-1200 của Canon (đi kèm máy)
    Thiết bị điều hợp ba chân TA-100 của Canon
    Đế ba chân TB-1 của Canon
    Dây đeo hỗ trợ khi chụp SBR-1000 của Canon
    Thiết bị chuyển không dây WFT-E6 của Canon
    Thiết bị nhận GPS GP-E1 của Canon
    Cáp UN-5 của Canon (có sẵn)/UN-10 (mua lẻ)
    Thiết bị điều hợp microphone của Canon MA-400 (phụ kiện chọn thêm)
    Cần khóa RD-1 của Canon (mua lẻ)PinLoại pinBP-A30 (đi kèm), BP-A60 (chọn thêm)Nguồn điện14,4 V DC (bộ pin), 16,7 V DC (DC IN)Các thông tin khácKích thướcKhi gắn kèm Thumbrest:Xấp xỉ 5,9 x 7,2 x 7,2in. (149 x 183 x 183mm)Khi có báng pin:Xấp xỉ 7,5 x 7,2 x 7,4in. (190 x 183 x 187mm)Khi có báng pin, giá đỡ và tay cầm:Xấp xỉ 7,5 x 10,4 x 8,9in. (190 x 265 x 226mm)Khi có báng pin, giá đỡ và tay cầm và màn hình:Xấp xỉ 7,5 x 12,1 x 12,8in. (190 x 307 x 362mm)Tay cầm có thể tháo rờiCóPhạm vi nhiệt độ vận hànhXấp xỉ 0°C đến 40°C, 85% (độ ẩm tương đối)
    Xấp xỉ -5°C đến 45°C, 60% (độ ẩm tương đối)

     

     

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy quay chuyên dụng Canon EOS C300 Mark II PL”

    0938.338.3150919.622.882Chat Zalo