HỖ TRỢ NHANH
Máy Ảnh Canon PowerShot SX610 HS (Trắng)
Liên hệ
MÁY ẢNH CANON POWERSHOT SX610 HS
Máy ảnh Canon Powershot SX610 HS có bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+ cho chất lượng hình ảnh vượt trội đáng kinh ngạc. Đây cũng là sản phẩm mà ngay cả những người không chuyên về máy ảnh cũng có thể sử dụng được.
Bộ cảm biến loại 1/2.3 inch với dộ phân giải 20 MP giúp cho ra những bức ảnh sắc nét với tính định hình tác phẩm rất cao. Cùng với việc được tích hợp bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+ sẽ giúp chụp ảnh một cách nhanh chóng, không phải lỡ mất những khoảnh khắc quý báu.
Ống kính trước máy có tiêu cự dài 35 – 450mm cho phép thu cảnh vật với độ chi tiết cao và thực nhất. Ngoài ra, khả năng khác của ống kính là zoom quang học 18x cùng công nghệ ZoomPlus 36x cho phép mở rộng hệ số zoom lên 35 lần mà chất lượng ảnh vẫn đảm bảo. Điều này hỗ trợ rất tốt cho những ai muốn chụp những cảnh ở xa. Chế độ ZoomAuto của máy sẽ tự động điều chỉnh theo từng vùng và số lượng vật thể nhằm không bỏ lọt mất bất cứ đối tượng nào.
Bạn có thể quan tâm:
Top máy ảnh Canon bán chạy 2016
Top máy ảnh du lịch Canon giá tốt nhất
Cách mua trả góp máy ảnh lãi suất thấp tại Bình Minh Digital
Máy ảnh Canon SX610 có thể chụp ảnh với nhiều hiệu ứng khác nhau như hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng thu nhỏ, chụp pháo hoa và còn nhiều nữa…Với những người đam mê sáng tạo thì đây là một điều khá thú vị không thể bỏ qua.
Với Wi-fi và kết nối NFC, việc chia sẻ lên mạng xã hội những các buổi đi chơi hay những lần dã ngoại qua các tấm ảnh đã không còn là trở ngại. Có thể kết nối với bất cứ thiết bị thông minh nào như một chiếc smartphone hay một cái máy tính bảng.
Ngoài vấn đề chụp ảnh thì người dùng cũng thể sử dụng SX610 HS như một chiếc máy quay phim với chức năng quay video Full HD trong vòng 1 giờ đồng hồ.
Thông số kỹ thuật của máy ảnh Canon sx610 :
Bộ xử lí ảnh
DIGIC 4+
Bộ cảm biến ảnh
Điểm ảnh hiệu quả
Xấp xỉ 20,2 megapixels (tỉ lệ khuôn hình: 4:3)
Kích thước bộ cảm biến
Loại 1/2.3”
Thấu kính
Chiều dài tiêu cự
Zoom 18x:
4,5 (W) – 81,0 (T) mm
tương đương phim 35mm: 25 (W) – 450 (T) mm)
Dải lấy nét
5cm (2,0in.) – ở vô cực (W), 1,0m (3,3ft.) – ở vô cực (T)
Ảnh Macro:
5 – 50cm (W) (2,0in. – 1,6ft. (W))
Hệ thống ổn định hình ảnh (IS)
Loại ống kính dịch chuyển
Màn hình LCD
Loại màn hình
Loại màn hình cỡ 3,0-inch
Điểm ảnh hiệu quả
Xấp xỉ 922.000 điểm ảnh
Tỉ lệ khuôn hình
4:3
Lấy nét
Hệ thống điều chỉnh
Tự động lấy nét: lấy nét liên tục, Servo AF
Lấy nét bằng tay
Khung AF
AiAF dò tìm khuôn mặt, AF dõi theo vật chụp, ở vùng trung tâm
Hệ thống đo sáng
Đo sáng toàn bộ, đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, đo sáng điểm
Tốc độ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số phơi sáng khuyến nghị)
Tự động, ISO 80 – ISO 1600
Tăng giảm 1 bước
Tốc độ màn trập
1 – 1/2000 giây
15 – 1giây (ở chế độ màn trập phơi sáng lâu)
Khẩu độ
Loại khẩu độ
Loại tròn
f/số
f/3,8 – f/11,0 (W), f/6,9 – f/20,0 (T)
Đèn Flash
Các chế độ đèn flash
Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flash xung thấp, tắt đèn flash
Phạm vi đo sáng đèn flash
50cm – 3,5m (W), 1,0 m – 2,0m (T) (1,6 – 11 ft. (W), 3,3 – 6,6 ft. (T))
Thông số kĩ thuật chụp hình
Các chế độ chụp hình
Chụp tự động ghép hình, chụp sáng tạo, chụp TỰ ĐỘNG, chụp P, chụp chân dung, chụp màn trập thông minh*1 , chụp tốc độ cao, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp ánh sáng yếu, chụp hiệu ứng mắt cá, chụp hiệu ứng thu nhỏ, chụp hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, chụp đơn sắc, chụp siêu rực rỡ, chụp hiệu ứng poster , chụp cảnh tuyết, chụp pháo hoa, chụp màn trập lâu
*1 Cười, hẹn giờ nháy mắt, hẹn giờ lấy nét mặt
• Có thể quay phim với phím nhấn quay phim
Chụp hình liên tiếp (TỰ ĐỘNG, ở chế độ P)
ở chế độ TỰ ĐỘNG, chế độ P:
Xấp xỉ 2,5 ảnh/giây
Ở chế độ chụp HQ tốc độ cao:
Xấp xỉ 7,2 ảnh/giây
Thông số kĩ thuật quay
Số lượng điểm ảnh ghi hình
Ảnh tĩnh:
4:3
Ảnh cỡ lớn: 5148 x 3888
Ảnh cỡ trung 1: 3648 x 2736
Ảnh cỡ trung 2: 2048 x 1536
Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 480
Tỉ lệ khuôn hình:
16:9 / 3:2 / 4:3 / 1:1
Phim ngắn:
Hiệu ứng thu nhỏ: 1280 x 720 / 640 x 480
Các hiệu ứng khác ngoài loại trên: 1920 x 1080 / 1280 x 720 / 640 x 480
Nguồn điện
Bộ pin NB-6LH
Số lượng ảnh chụp (tuân theo CIPA)
Xấp xỉ 270 ảnh
Số lượng ảnh chụp (ở chế độ ECO)
Xấp xỉ 400 ảnh
Thời gian quay phim (thời gian sử dụng thực tế)
Xấp xỉ 1 giờ
Kích thước (tuân theo CIPA)
105,3 x 61,0 x 26,7mm (4,15 x 2,40 x 1,05in.)
Trọng lượng (tuân theo CIPA)
Xấp xỉ 191g (6,74oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) )
Xấp xỉ 167g (589oz.) (chỉ tính riêng thân máy
Các tính năng khác
Wi-Fi, NFC (loại động lực học)
Website: https://binhminhdigital.com
Địa chỉ: Số 12, Đường A4, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Liên hệ: 0977.792.989 – 08.62.970.130
Đọc thêm ▼Thu gọn ▲
Máy ảnh Canon Powershot SX610 HS có bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+ cho chất lượng hình ảnh vượt trội đáng kinh ngạc. Đây cũng là sản phẩm mà ngay cả những người không chuyên về máy ảnh cũng có thể sử dụng được.

Bộ cảm biến loại 1/2.3 inch với dộ phân giải 20 MP giúp cho ra những bức ảnh sắc nét với tính định hình tác phẩm rất cao. Cùng với việc được tích hợp bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+ sẽ giúp chụp ảnh một cách nhanh chóng, không phải lỡ mất những khoảnh khắc quý báu.

Ống kính trước máy có tiêu cự dài 35 – 450mm cho phép thu cảnh vật với độ chi tiết cao và thực nhất. Ngoài ra, khả năng khác của ống kính là zoom quang học 18x cùng công nghệ ZoomPlus 36x cho phép mở rộng hệ số zoom lên 35 lần mà chất lượng ảnh vẫn đảm bảo. Điều này hỗ trợ rất tốt cho những ai muốn chụp những cảnh ở xa. Chế độ ZoomAuto của máy sẽ tự động điều chỉnh theo từng vùng và số lượng vật thể nhằm không bỏ lọt mất bất cứ đối tượng nào.
Bạn có thể quan tâm:
- Top máy ảnh Canon bán chạy 2016
- Top máy ảnh du lịch Canon giá tốt nhất
- Cách mua trả góp máy ảnh lãi suất thấp tại Bình Minh Digital
Máy ảnh Canon SX610 có thể chụp ảnh với nhiều hiệu ứng khác nhau như hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng thu nhỏ, chụp pháo hoa và còn nhiều nữa…Với những người đam mê sáng tạo thì đây là một điều khá thú vị không thể bỏ qua.

Với Wi-fi và kết nối NFC, việc chia sẻ lên mạng xã hội những các buổi đi chơi hay những lần dã ngoại qua các tấm ảnh đã không còn là trở ngại. Có thể kết nối với bất cứ thiết bị thông minh nào như một chiếc smartphone hay một cái máy tính bảng.
Ngoài vấn đề chụp ảnh thì người dùng cũng thể sử dụng SX610 HS như một chiếc máy quay phim với chức năng quay video Full HD trong vòng 1 giờ đồng hồ.
Thông số kỹ thuật của máy ảnh Canon sx610 :
| Bộ xử lí ảnh | DIGIC 4+ | |
| Bộ cảm biến ảnh | ||
| Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 20,2 megapixels (tỉ lệ khuôn hình: 4:3) | |
| Kích thước bộ cảm biến | Loại 1/2.3” | |
| Thấu kính | ||
| Chiều dài tiêu cự | Zoom 18x: | 4,5 (W) – 81,0 (T) mm tương đương phim 35mm: 25 (W) – 450 (T) mm) |
| Dải lấy nét | 5cm (2,0in.) – ở vô cực (W), 1,0m (3,3ft.) – ở vô cực (T) | |
| Ảnh Macro: | 5 – 50cm (W) (2,0in. – 1,6ft. (W)) | |
| Hệ thống ổn định hình ảnh (IS) | Loại ống kính dịch chuyển | |
| Màn hình LCD | ||
| Loại màn hình | Loại màn hình cỡ 3,0-inch | |
| Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 922.000 điểm ảnh | |
| Tỉ lệ khuôn hình | 4:3 | |
| Lấy nét | ||
| Hệ thống điều chỉnh | Tự động lấy nét: lấy nét liên tục, Servo AF Lấy nét bằng tay |
|
| Khung AF | AiAF dò tìm khuôn mặt, AF dõi theo vật chụp, ở vùng trung tâm | |
| Hệ thống đo sáng | Đo sáng toàn bộ, đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, đo sáng điểm | |
| Tốc độ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số phơi sáng khuyến nghị) | Tự động, ISO 80 – ISO 1600 Tăng giảm 1 bước |
|
| Tốc độ màn trập | 1 – 1/2000 giây 15 – 1giây (ở chế độ màn trập phơi sáng lâu) |
|
| Khẩu độ | ||
| Loại khẩu độ | Loại tròn | |
| f/số | f/3,8 – f/11,0 (W), f/6,9 – f/20,0 (T) | |
| Đèn Flash | ||
| Các chế độ đèn flash | Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flash xung thấp, tắt đèn flash | |
| Phạm vi đo sáng đèn flash | 50cm – 3,5m (W), 1,0 m – 2,0m (T) (1,6 – 11 ft. (W), 3,3 – 6,6 ft. (T)) | |
| Thông số kĩ thuật chụp hình | ||
| Các chế độ chụp hình | Chụp tự động ghép hình, chụp sáng tạo, chụp TỰ ĐỘNG, chụp P, chụp chân dung, chụp màn trập thông minh*1 , chụp tốc độ cao, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp ánh sáng yếu, chụp hiệu ứng mắt cá, chụp hiệu ứng thu nhỏ, chụp hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, chụp đơn sắc, chụp siêu rực rỡ, chụp hiệu ứng poster , chụp cảnh tuyết, chụp pháo hoa, chụp màn trập lâu
*1 Cười, hẹn giờ nháy mắt, hẹn giờ lấy nét mặt |
|
| Chụp hình liên tiếp (TỰ ĐỘNG, ở chế độ P) | ở chế độ TỰ ĐỘNG, chế độ P: | Xấp xỉ 2,5 ảnh/giây |
| Ở chế độ chụp HQ tốc độ cao: | Xấp xỉ 7,2 ảnh/giây | |
| Thông số kĩ thuật quay | ||
| Số lượng điểm ảnh ghi hình | Ảnh tĩnh: | 4:3 Ảnh cỡ lớn: 5148 x 3888 Ảnh cỡ trung 1: 3648 x 2736 Ảnh cỡ trung 2: 2048 x 1536 Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 480 |
| Tỉ lệ khuôn hình: | 16:9 / 3:2 / 4:3 / 1:1 | |
| Phim ngắn: | Hiệu ứng thu nhỏ: 1280 x 720 / 640 x 480 Các hiệu ứng khác ngoài loại trên: 1920 x 1080 / 1280 x 720 / 640 x 480 |
|
| Nguồn điện | Bộ pin NB-6LH | |
| Số lượng ảnh chụp (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 270 ảnh | |
| Số lượng ảnh chụp (ở chế độ ECO) | Xấp xỉ 400 ảnh | |
| Thời gian quay phim (thời gian sử dụng thực tế) | Xấp xỉ 1 giờ | |
| Kích thước (tuân theo CIPA) | 105,3 x 61,0 x 26,7mm (4,15 x 2,40 x 1,05in.) | |
| Trọng lượng (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 191g (6,74oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) ) Xấp xỉ 167g (589oz.) (chỉ tính riêng thân máy |
|
| Các tính năng khác | Wi-Fi, NFC (loại động lực học) | |


