Máy ảnh Fujifilm X-A10 kit XC16-50MM F3.5-5.6 OIS II (Hồng)

0 out of 5

0 lượt mua

7.290.000 

    Máy ảnh Fujifilm X-A10

    Cũng là một sản phẩm phổ thông giống X-A2, máy ảnh Fujifilm XA10 vừa mang tới một trải nghiệm mới trong một thiết kế quen thuộc, lại vừa hỗ trợ tối ưu cho người dùng mọi hoàn cảnh kể cả là lính mới hay dân chuyên.

    Kiểu dáng quen thuộc

    Chỉ cần nhìn thoáng qua máy ảnh Fujifilm X-A10, ta sẽ bắt gặp  thiết kế quen thuộc đã từng nhìn thấy trên chiếc X-A2 từng rất nổi tiếng. Máy vẫn có hình dáng RangerFinder cổ điển rất đặc trưng của Fujifilm. Ưu điểm gọn nhẹ của các máy ảnh mirrorless dễ dàng để người chơi có thể mang theo bên mình mọi lúc, mọi nơi. Tuy vậy, máy không có chân đế gắn đèn flash rời mà chỉ có flash cóc nên không phải là sự lựa chọn tốt nhất cho những người chơi có ý định sáng tác chuyên nghiệp và yêu cầu cao.

    Thao tác nhanh hơn

    Hệ thống nút bấm tùy chỉnh các thông số được bố trí và thêm vào để người dùng có thể nhanh chóng thay đổi ISO, tốc độ màn trập hay các chế độ chụp. Các chức năng như cân bằng trắng, tốc độ chụp liên tục, hẹn giờ cũng được tích hợp ngay trên các nút bấm ở thân máy. Do vậy, bạn có thể thao tác nhanh hơn mà không cần vào menu phức tạp.

    Selfie thỏa thích

    Ngoài những nút bấm hợp lý, máy ảnh Fujfilm X-A10 còn được tích hợp thêm một nút selfie trực tiếp ở mặt sau của máy, rất vừa tầm với ngón tay mà không phải sử dụng nút chụp thông thường. Màn hình LCD rộng 3 inch có thể lật ra trước 180 độ không chỉ hỗ trợ bao quát toàn khung cảnh khi “tự sướng” mà cũng giúp người dùng có thể thay đổi các thông số nhanh chóng trực tiếp trên màn hình. Ngoài ra, máy ảnh Fujifilm XA10 cung được hãng tích hợp thêm cho tính năng nhận diện đôi mắt để độ chính xác cao hơn khi selfie. Thêm nữa, chế độ Portrait Enhancer mới đem lại những bức ảnh chân dung với màu da người khá chân thật và khả năng cân bằng sáng tốt hơn.

    Ảnh đẹp từ cảm biến 16MP, ISO rộng

    Trái tim của máy ảnh Fujifilm XA10 chính là cảm biến CMOS APS-C 16.3 MP đi kèm bộ xử lý ảnh EXR Processor II có thể tạo ra những hình ảnh với độ sắc nét khá cao. Các chi tiết được ghi lại đầy đủ và rõ ràng cùng độ tương phản và bão hòa màu khá quyến rũ nhưng vô cùng chân thật. Dải ISO 200 – 6.400 cho phép mở rộng 25600 là giải pháp rất hữu hiệu khi bạn phải chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng. Các tone màu vẫn giữ được nét mượt mà và bức ảnh sẽ ít bị hiện tượng nhiễu hạt.

    Chụp liên tục 6 khung hình/giây, tốc độ màn trập 1/4000s

    Máy ảnh Fujifilm X-A10 có tốc độ màn trập cơ khí cao nhất là 1/4000s và 1/32000s cho màn trập điện từ. Vì vậy, các đối tượng di chuyển liên tục vẫn bị “đóng băng” dễ dàng. Kết hợp với tốc độ chụp liên tục 6 ảnh/giây, bạn có thể thu vào máy những khoảng khắc độc đáo và thú vị.

    Quay phim Full HD 30p/25p/24p

    Hơi đáng tiếc là máy không thể quay video 60p với chất lượng Full HD nhưng ở các mức 30p/25p/24p thì những đoạn phim chất lượng cao vẫn được tạo ra để thỏa mãn sở thích làm phim không chuyên.

    Kết nối không dây

    Công nghệ kết nối không dây Wi-fi được tích hợp sẵn cho phép máy ảnh Fujifilm XA10 có thể chia sẻ hình ảnh nhanh chóng sang các thiết bị di động dễ dàng. Và nếu muốn , bạn cũng có thể gắn tọa độ GPS cho từng bức ảnh bằng smartphone.

    Hỗ trợ thẻ SD/SDHC/SDXC, pin chụp 410 tấm, nhiều cổng kết nối

    Khe thẻ nhớ của máy cho phép tương thích với các chuẩn thẻ SD/SDHC/SDXC rất phổ biến hiện nay. Pin của máy là pin NP-W126S với thời lượng chụp liên tục 410 tấm cho một lần sạc. Hai cổng kết nối USB 2.0, HDMI type-D cũng có mặt trên máy.

    >>> Hiện Thế Giới Điện Máy Binh Minh Digital đang có chính sách mua trả góp máy ảnh Fujifilm giá rẻ tại các chi nhánh Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Nha Trang và các chi nhánh khác trên toàn quốc.

    Thông số kỹ thuật :

    Model

    FUJIFILM X-A10

    Số điểm ảnh hiệu quả

    16,3 triệu điểm ảnh

    Cảm biến ảnh

    23.6mm x 15.6mm (APS-C) CMOS với bộ lọc màu chính

    Hệ thống cảm biến làm sạch

    Ultra Sonic rung

    Thẻ nhớ

    SD Card (-2G) / SDHC (-32G) / SDXC Card (-256G) UHS-I * 1

    Định dạng file

    Ảnh tĩnh

    JPEG (Exif Ver 2.3) * 2 / RAW (định dạng RAF) / RAW + JPEG

    Quay phim

    Định dạng Movie File: MOV
    Movie nén video: H.264
    Audio: Linear PCM stereo

    Số lượng điểm ảnh ghi lại

    L: (3: 2) 4896×3264 / (16: 9) 4896×2760 / (1: 1) 3264 × 3264
    M: (3: 2) 3456×2304 / (16: 9) 3456×1944 / (1: 1) 2304 × 2304
    S: (3: 2) 2496×1664 / (16: 9) 2496×1408 / (1: 1) 1664 × 1664

     

    180 ° Vertical: 2160 x 9600 / ngang: 9600 x 1440
    120 ° Vertical: 2160 x 6400 / ngang: 6400 x 1440

    Ngàm ống kính

    FUJIFILM X gắn kết

    ISO

    Chuẩn độ nhạy đầu ra: auto1 / AUTO2 / AUTO3 (lên đến ISO6400) / ISO200 đến 6400 (1/3 bước)
    Mở rộng độ nhạy đầu ra: ISO 100/12800/25600

    Chế độ phơi sáng

    P (Program AE) / A (Aperture Priority AE) / S (Shutter Speed ​​Priority AE) / M (phơi sáng bằng tay)

    Bù sáng EV

    -3.0EV – + 3.0EV, 1 / 3EV bước
    (quay phim: -2.0EV – + 2.0EV)

    Ổn định hình ảnh

    Được hỗ trợ với loại ống kính ois

    Phát hiện khuôn mặt

    Phát hiện mắt

    Loại màn trập

    Shutter mặt phẳng tiêu cự

    Tốc độ màn trập

    Shutter Cơ

    4 giây. Đến 1/4000 sec. (chế độ P), 30 giây. Đến 1/4000 giây (Tất cả các chế độ).
    Chế độ Bulb (lên đến 60 phút), TIME: 30 giây. Đến 1/4000 giây.

    Shutter điện tử * 3

    1 giây. Đến 1/32000 giây (chế độ P / A / S / M).
    Chế độ Bulb: 1 giây. Cố định, TIME: 1 giây đến 1/32000 giây.

    Shutter Cơ + điện tử

    4 giây. Đến 1/32000 giây. (chế độ P), 30 giây. Đến 1/32000 giây (Tất cả các chế độ).
    Chế độ Bulb (lên đến 60 phút), TIME: 30 giây. Đến 1/32000 giây.

    Tốc độ màn trập đồng bộ cho flash

    1/180 giây. Hoặc chậm hơn

    Chụp liên tục

    Khoảng. 6,0 fps (jpeg:.. Tối đa khoảng 20 khung hình)
    approx. 3,0 fps (jpeg: lên đến dung lượng của thẻ)

    * số khung ghi được có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ nhớ được sử dụng.
    * tỷ lệ khung hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh ghi lại.

    Auto bracketing

    AE Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV)
    Film Simulation Bracketing (Bất kỳ 3 loại mô phỏng phim lựa chọn)
    Dynamic Range Bracketing (100% · 200% · 400%)
    độ nhạy sáng ISO Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV)
    Cân bằng trắng Bracketing (± 1, ± 2, ± 3)

    Lấy nét

    Chế độ

    Manual Focus / Multi AF / Vùng AF / Continuous AF AF / Theo dõi

    Kiểu

    TTL tương phản AF, AF đèn chiếu hỗ trợ sẵn

    Lựa chọn khung AF

    Vùng AF (49 khu vực với 7 x 7), có thể thay đổi kích thước khung AF

    Cân bằng trắng

    Tự động nhận dạng cảnh / lựa chọn nhiệt độ Custom / Color (2500K-10000K) / Preset: Fine, Shade, ánh sáng đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày), ánh sáng đèn huỳnh quang (Warm trắng), ánh sáng đèn huỳnh quang (Cool White), sợi đốt ánh sáng, dưới nước

    Hẹn giờ

    2 giây. / 10sec. / Nụ cười / Buddy (LV.1 – LV.3) / Nhóm (1-4 đối tượng)

    Đèn flash

    Hướng dẫn sử dụng cửa sổ pop-up flash (siêu Intelligent Flash)
    số Hướng dẫn: Khoảng 5 (ISO100 · m) / Khoảng 7 (ISO200 · m)

    Chế độ flash

    Mắt đỏ loại bỏ off

    Auto / buộc flash / đàn áp flash / slow synchro / màn sau synchro / commander

    Mắt đỏ loại bỏ on

    Giảm mắt đỏ tự động / giảm mắt đỏ & buộc flash / đàn áp flash / giảm mắt đỏ & slow synchro / giảm mắt đỏ & màn sau synchro / commander

    * loại bỏ mắt đỏ là hoạt động khi nhận diện khuôn mặt được thiết lập để on.

    Màn hình LCD

    3,0-inch, tỉ lệ 3: 2, xấp xỉ. 1,040K-dot Tilt-loại, màn hình TFT màu sắc màn hình LCD (xấp xỉ 100% độ bao phủ).

    Quay phim

    Full hd 1920 x 1080 30p / 25p / 24p, ghi liên tục: lên đến xấp xỉ. 14 phút.
    Hd 1280 x 720 60p / 50p / 24p, liên tục ghi âm: lên đến xấp xỉ. 27 phút.

    * sử dụng thẻ sd tốc độ class với hoặc cao hơn

    Chế độ quay số

    Nâng cao auto sr / p / s / a / m / c (custom) / đêm / thể thao / landscape / portrait enhancer / sp (scene position) / adv.

    Chế độ mô phỏng phim

    6 loại (provia / chuẩn, velvia / vivid, astia / soft, classic chrome, đơn sắc, sepia)

    Thiết lập dải động

    Auto, 100%, 200%, 400%
    giới hạn iso (dr100%: không có giới hạn, dr200%: iso 400 trở lên, dr400%: iso800 hoặc nhiều hơn)

    Màn hình cảm ứng

    Không

    Chức năng chụp ảnh khác

    Nâng cao auto sr, phát hiện mắt af, nhận diện khuôn mặt, interval timer chụp, diệt auto mắt đỏ, chọn thiết lập tùy chỉnh, motion toàn cảnh, không gian màu, setting (màu, độ sắc nét, d-range, phân cấp), phim mô phỏng, advanced filter, đóng khung hướng dẫn, bộ nhớ số khung hình, hiển thị biểu đồ, sâu xem trước tập trung, kiểm tra focus, focus đỉnh highlight, nhiều tiếp xúc, fn nút thiết lập, kiểm soát auto iso, interlock chỗ ae & focus khu vực, edit / save đơn nhanh chóng, preview exp. / wb ở chế độ sử dụng, loại shutter

    Chức năng phát lại

    Chuyển đổi raw, hình ảnh xoay, hình ảnh tự động xoay màn hình, nhận diện khuôn mặt, chống mắt đỏ, photobook hỗ trợ, xóa khung hình được lựa chọn, phát lại multi-frame (với thumbnail vi mô), slide show, bảo vệ, cắt xén, thay đổi kích cỡ, panorama, yêu thích

    Wifi

    Tiêu chuẩn

    Ieee 802.11b / g / n (giao thức không dây tiêu chuẩn)

    Chức năng không dây

    Thiết lập geotagging, truyền hình ảnh (hình ảnh cá nhân / chọn nhiều hình ảnh), xem & có được hình ảnh, máy tính tự động lưu, instax máy in print

    Các chức năng khác

    35 ngôn ngữ, ngày / giờ, thời gian khác biệt, sound & flash off, nhanh chế độ khởi động, hiệu suất cao, preview exp. Trong chế độ manual, lcd độ sáng, màn hình lcd màu, preview pic. Effect, disp. Thiết lập tùy chỉnh

    Kết nối

    Giao diện kỹ thuật số

    USB 2.0 Tốc độ cao / vi thiết bị đầu cuối USB
    * thể kết nối với Release từ xa RR-90 (được bán riêng)

    Đầu ra HDMI

    HDMI Micro kết nối (loại D)

    Pin

    NP-W126S pin Li-ion (bao gồm)

    Kích thước

    .. 116,9 (W) x 67,4 mm (H) mm x 40,4 (D) mm / 4,6 trong (W) x 2.7 in (H) x 1,6 (D).
    (Độ sâu tối thiểu:. 32,1 mm / 1.3)

    Cân nặng

    Khoảng. 331g / 11,7 oz. (bao gồm cả pin và thẻ nhớ)
    Xấp xỉ. 282g / 9.9 oz. (không bao gồm phụ kiện, pin và thẻ nhớ)

    Nhiệt độ hoạt động

    0-40 ° C / 32 – 104 ° F

    Độ ẩm hoạt động

    10 – 80% (không ngưng tụ)

    Tuổi thọ pin cho ảnh tĩnh* 4

    Khoảng. 410 khung hình (với XF35mmF1.4 R ống kính)

    Bắt đầu lên thời gian

    Khoảng. 0.7 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để ON
    Approx. 1.3 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để OFF

    * Nghiên cứu Fujifilm

    Đọc thêm ▼Thu gọn ▲

    HỖ TRỢ NHANH

    Hotline: 0938.338.315 Hotline: 0919.622.882 Hotline: 0909.858.266 Chat Zalo

    YÊU CẦU GỌI LẠI



      Máy ảnh Fujifilm X-A10

      Cũng là một sản phẩm phổ thông giống X-A2, máy ảnh Fujifilm XA10 vừa mang tới một trải nghiệm mới trong một thiết kế quen thuộc, lại vừa hỗ trợ tối ưu cho người dùng mọi hoàn cảnh kể cả là lính mới hay dân chuyên.

      Kiểu dáng quen thuộc

      Máy ảnh Fujifilm X-A10 kit XC16-50MM F3.5-5.6 OIS II (Hồng)
      Chỉ cần nhìn thoáng qua máy ảnh Fujifilm X-A10, ta sẽ bắt gặp  thiết kế quen thuộc đã từng nhìn thấy trên chiếc X-A2 từng rất nổi tiếng. Máy vẫn có hình dáng RangerFinder cổ điển rất đặc trưng của Fujifilm. Ưu điểm gọn nhẹ của các máy ảnh mirrorless dễ dàng để người chơi có thể mang theo bên mình mọi lúc, mọi nơi. Tuy vậy, máy không có chân đế gắn đèn flash rời mà chỉ có flash cóc nên không phải là sự lựa chọn tốt nhất cho những người chơi có ý định sáng tác chuyên nghiệp và yêu cầu cao.

      Thao tác nhanh hơn

      Hệ thống nút bấm tùy chỉnh các thông số được bố trí và thêm vào để người dùng có thể nhanh chóng thay đổi ISO, tốc độ màn trập hay các chế độ chụp. Các chức năng như cân bằng trắng, tốc độ chụp liên tục, hẹn giờ cũng được tích hợp ngay trên các nút bấm ở thân máy. Do vậy, bạn có thể thao tác nhanh hơn mà không cần vào menu phức tạp. 

      Selfie thỏa thích

      Máy Ảnh Fujifilm X-A10 Kit XF 27mm F2.8 (Bạc)
      Ngoài những nút bấm hợp lý, máy ảnh Fujfilm X-A10 còn được tích hợp thêm một nút selfie trực tiếp ở mặt sau của máy, rất vừa tầm với ngón tay mà không phải sử dụng nút chụp thông thường. Màn hình LCD rộng 3 inch có thể lật ra trước 180 độ không chỉ hỗ trợ bao quát toàn khung cảnh khi “tự sướng” mà cũng giúp người dùng có thể thay đổi các thông số nhanh chóng trực tiếp trên màn hình. Ngoài ra, máy ảnh Fujifilm XA10 cung được hãng tích hợp thêm cho tính năng nhận diện đôi mắt để độ chính xác cao hơn khi selfie. Thêm nữa, chế độ Portrait Enhancer mới đem lại những bức ảnh chân dung với màu da người khá chân thật và khả năng cân bằng sáng tốt hơn.

      Ảnh đẹp từ cảm biến 16MP, ISO rộng

       

      Trái tim của máy ảnh Fujifilm XA10 chính là cảm biến CMOS APS-C 16.3 MP đi kèm bộ xử lý ảnh EXR Processor II có thể tạo ra những hình ảnh với độ sắc nét khá cao. Các chi tiết được ghi lại đầy đủ và rõ ràng cùng độ tương phản và bão hòa màu khá quyến rũ nhưng vô cùng chân thật. Dải ISO 200 – 6.400 cho phép mở rộng 25600 là giải pháp rất hữu hiệu khi bạn phải chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng. Các tone màu vẫn giữ được nét mượt mà và bức ảnh sẽ ít bị hiện tượng nhiễu hạt. 

      Chụp liên tục 6 khung hình/giây, tốc độ màn trập 1/4000s

      Máy Ảnh Fujifilm X-A10 Kit XF 27mm F2.8 (Bạc)
      Máy ảnh Fujifilm X-A10 có tốc độ màn trập cơ khí cao nhất là 1/4000s và 1/32000s cho màn trập điện từ. Vì vậy, các đối tượng di chuyển liên tục vẫn bị “đóng băng” dễ dàng. Kết hợp với tốc độ chụp liên tục 6 ảnh/giây, bạn có thể thu vào máy những khoảng khắc độc đáo và thú vị.

      Quay phim Full HD 30p/25p/24p

      Máy ảnh Fujifilm X-A10 kit XC16-50MM F3.5-5.6 OIS II (Hồng)
      Hơi đáng tiếc là máy không thể quay video 60p với chất lượng Full HD nhưng ở các mức 30p/25p/24p thì những đoạn phim chất lượng cao vẫn được tạo ra để thỏa mãn sở thích làm phim không chuyên.

      Kết nối không dây

      Máy Ảnh Fujifilm X-A10 Kit XF 27mm F2.8 (Bạc)
      Công nghệ kết nối không dây Wi-fi được tích hợp sẵn cho phép máy ảnh Fujifilm XA10 có thể chia sẻ hình ảnh nhanh chóng sang các thiết bị di động dễ dàng. Và nếu muốn , bạn cũng có thể gắn tọa độ GPS cho từng bức ảnh bằng smartphone.

      Hỗ trợ thẻ SD/SDHC/SDXC, pin chụp 410 tấm, nhiều cổng kết nối

      Máy ảnh Fujifilm X-A10 kit XC16-50MM F3.5-5.6 OIS II (Hồng)
      Khe thẻ nhớ của máy cho phép tương thích với các chuẩn thẻ SD/SDHC/SDXC rất phổ biến hiện nay. Pin của máy là pin NP-W126S với thời lượng chụp liên tục 410 tấm cho một lần sạc. Hai cổng kết nối USB 2.0, HDMI type-D cũng có mặt trên máy.

       

       
      >>> Hiện Thế Giới Điện Máy Binh Minh Digital đang có chính sách mua trả góp máy ảnh Fujifilm giá rẻ tại các chi nhánh Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Nha Trang và các chi nhánh khác trên toàn quốc.

      Thông số kỹ thuật :

      Model FUJIFILM X-A10
      Số điểm ảnh hiệu quả 16,3 triệu điểm ảnh
      Cảm biến ảnh

      23.6mm x 15.6mm (APS-C) CMOS với bộ lọc màu chính

      Hệ thống cảm biến làm sạch

      Ultra Sonic rung

      Thẻ nhớ SD Card (-2G) / SDHC (-32G) / SDXC Card (-256G) UHS-I * 1
      Định dạng file Ảnh tĩnh

      JPEG (Exif Ver 2.3) * 2 / RAW (định dạng RAF) / RAW + JPEG

      Quay phim

      Định dạng Movie File: MOV
      Movie nén video: H.264
      Audio: Linear PCM stereo

      Số lượng điểm ảnh ghi lại

      L: (3: 2) 4896×3264 / (16: 9) 4896×2760 / (1: 1) 3264 × 3264
      M: (3: 2) 3456×2304 / (16: 9) 3456×1944 / (1: 1) 2304 × 2304
      S: (3: 2) 2496×1664 / (16: 9) 2496×1408 / (1: 1) 1664 × 1664

       

      180 ° Vertical: 2160 x 9600 / ngang: 9600 x 1440
      120 ° Vertical: 2160 x 6400 / ngang: 6400 x 1440

      Ngàm ống kính FUJIFILM X gắn kết
      ISO Chuẩn độ nhạy đầu ra: auto1 / AUTO2 / AUTO3 (lên đến ISO6400) / ISO200 đến 6400 (1/3 bước)
      Mở rộng độ nhạy đầu ra: ISO 100/12800/25600
      Chế độ phơi sáng P (Program AE) / A (Aperture Priority AE) / S (Shutter Speed ​​Priority AE) / M (phơi sáng bằng tay)
      Bù sáng EV -3.0EV – + 3.0EV, 1 / 3EV bước
      (quay phim: -2.0EV – + 2.0EV)
      Ổn định hình ảnh Được hỗ trợ với loại ống kính ois
      Phát hiện khuôn mặt
      Phát hiện mắt
      Loại màn trập Shutter mặt phẳng tiêu cự
      Tốc độ màn trập Shutter Cơ

      4 giây. Đến 1/4000 sec. (chế độ P), 30 giây. Đến 1/4000 giây (Tất cả các chế độ).
      Chế độ Bulb (lên đến 60 phút), TIME: 30 giây. Đến 1/4000 giây.

      Shutter điện tử * 3

      1 giây. Đến 1/32000 giây (chế độ P / A / S / M).
      Chế độ Bulb: 1 giây. Cố định, TIME: 1 giây đến 1/32000 giây.

      Shutter Cơ + điện tử

      4 giây. Đến 1/32000 giây. (chế độ P), 30 giây. Đến 1/32000 giây (Tất cả các chế độ).
      Chế độ Bulb (lên đến 60 phút), TIME: 30 giây. Đến 1/32000 giây.

      Tốc độ màn trập đồng bộ cho flash

      1/180 giây. Hoặc chậm hơn

      Chụp liên tục Khoảng. 6,0 fps (jpeg:.. Tối đa khoảng 20 khung hình)
      approx. 3,0 fps (jpeg: lên đến dung lượng của thẻ)

      • * số khung ghi được có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ nhớ được sử dụng.
      • * tỷ lệ khung hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh ghi lại.
      Auto bracketing AE Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV)
      Film Simulation Bracketing (Bất kỳ 3 loại mô phỏng phim lựa chọn)
      Dynamic Range Bracketing (100% · 200% · 400%)
      độ nhạy sáng ISO Bracketing (± 1 / 3EV, ± 2 / 3EV, ± 1EV)
      Cân bằng trắng Bracketing (± 1, ± 2, ± 3)
      Lấy nét

      Chế độ

      Manual Focus / Multi AF / Vùng AF / Continuous AF AF / Theo dõi

      Kiểu

      TTL tương phản AF, AF đèn chiếu hỗ trợ sẵn

      Lựa chọn khung AF

      Vùng AF (49 khu vực với 7 x 7), có thể thay đổi kích thước khung AF

      Cân bằng trắng Tự động nhận dạng cảnh / lựa chọn nhiệt độ Custom / Color (2500K-10000K) / Preset: Fine, Shade, ánh sáng đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày), ánh sáng đèn huỳnh quang (Warm trắng), ánh sáng đèn huỳnh quang (Cool White), sợi đốt ánh sáng, dưới nước
      Hẹn giờ 2 giây. / 10sec. / Nụ cười / Buddy (LV.1 – LV.3) / Nhóm (1-4 đối tượng)
      Đèn flash Hướng dẫn sử dụng cửa sổ pop-up flash (siêu Intelligent Flash)
      số Hướng dẫn: Khoảng 5 (ISO100 · m) / Khoảng 7 (ISO200 · m)
      Chế độ flash Mắt đỏ loại bỏ off

      Auto / buộc flash / đàn áp flash / slow synchro / màn sau synchro / commander

      Mắt đỏ loại bỏ on

      Giảm mắt đỏ tự động / giảm mắt đỏ & buộc flash / đàn áp flash / giảm mắt đỏ & slow synchro / giảm mắt đỏ & màn sau synchro / commander

      • * loại bỏ mắt đỏ là hoạt động khi nhận diện khuôn mặt được thiết lập để on.
      Màn hình LCD 3,0-inch, tỉ lệ 3: 2, xấp xỉ. 1,040K-dot Tilt-loại, màn hình TFT màu sắc màn hình LCD (xấp xỉ 100% độ bao phủ).
      Quay phim Full hd 1920 x 1080 30p / 25p / 24p, ghi liên tục: lên đến xấp xỉ. 14 phút.
      Hd 1280 x 720 60p / 50p / 24p, liên tục ghi âm: lên đến xấp xỉ. 27 phút.

      • * sử dụng thẻ sd tốc độ class với hoặc cao hơn
      Chế độ quay số Nâng cao auto sr / p / s / a / m / c (custom) / đêm / thể thao / landscape / portrait enhancer / sp (scene position) / adv.
      Chế độ mô phỏng phim 6 loại (provia / chuẩn, velvia / vivid, astia / soft, classic chrome, đơn sắc, sepia)
      Thiết lập dải động Auto, 100%, 200%, 400%
      giới hạn iso (dr100%: không có giới hạn, dr200%: iso 400 trở lên, dr400%: iso800 hoặc nhiều hơn)
      Màn hình cảm ứng Không
      Chức năng chụp ảnh khác Nâng cao auto sr, phát hiện mắt af, nhận diện khuôn mặt, interval timer chụp, diệt auto mắt đỏ, chọn thiết lập tùy chỉnh, motion toàn cảnh, không gian màu, setting (màu, độ sắc nét, d-range, phân cấp), phim mô phỏng, advanced filter, đóng khung hướng dẫn, bộ nhớ số khung hình, hiển thị biểu đồ, sâu xem trước tập trung, kiểm tra focus, focus đỉnh highlight, nhiều tiếp xúc, fn nút thiết lập, kiểm soát auto iso, interlock chỗ ae & focus khu vực, edit / save đơn nhanh chóng, preview exp. / wb ở chế độ sử dụng, loại shutter
      Chức năng phát lại Chuyển đổi raw, hình ảnh xoay, hình ảnh tự động xoay màn hình, nhận diện khuôn mặt, chống mắt đỏ, photobook hỗ trợ, xóa khung hình được lựa chọn, phát lại multi-frame (với thumbnail vi mô), slide show, bảo vệ, cắt xén, thay đổi kích cỡ, panorama, yêu thích
      Wifi Tiêu chuẩn

      Ieee 802.11b / g / n (giao thức không dây tiêu chuẩn)

      Chức năng không dây Thiết lập geotagging, truyền hình ảnh (hình ảnh cá nhân / chọn nhiều hình ảnh), xem & có được hình ảnh, máy tính tự động lưu, instax máy in print
      Các chức năng khác 35 ngôn ngữ, ngày / giờ, thời gian khác biệt, sound & flash off, nhanh chế độ khởi động, hiệu suất cao, preview exp. Trong chế độ manual, lcd độ sáng, màn hình lcd màu, preview pic. Effect, disp. Thiết lập tùy chỉnh
      Kết nối Giao diện kỹ thuật số

      USB 2.0 Tốc độ cao / vi thiết bị đầu cuối USB
      * thể kết nối với Release từ xa RR-90 (được bán riêng)

      Đầu ra HDMI

      HDMI Micro kết nối (loại D)

      Pin NP-W126S pin Li-ion (bao gồm)
      Kích thước .. 116,9 (W) x 67,4 mm (H) mm x 40,4 (D) mm / 4,6 trong (W) x 2.7 in (H) x 1,6 (D).
      (Độ sâu tối thiểu:. 32,1 mm / 1.3)
      Cân nặng Khoảng. 331g / 11,7 oz. (bao gồm cả pin và thẻ nhớ)
      Xấp xỉ. 282g / 9.9 oz. (không bao gồm phụ kiện, pin và thẻ nhớ)
      Nhiệt độ hoạt động 0-40 ° C / 32 – 104 ° F
      Độ ẩm hoạt động 10 – 80% (không ngưng tụ)
      Tuổi thọ pin cho ảnh tĩnh* 4 Khoảng. 410 khung hình (với XF35mmF1.4 R ống kính)
      Bắt đầu lên thời gian Khoảng. 0.7 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để ON
      Approx. 1.3 sec., Khi chế độ High Performance thiết lập để OFF

      • * Nghiên cứu Fujifilm
      Đọc thêm ▼Thu gọn ▲
      0938.338.3150919.622.882Chat Zalo