Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

0 out of 5

0 lượt mua

Liên hệ

    Máy ảnh Canon eos 100d kiss x7

    Đúng như các thông tin đã rò rỉ trước đó, hãng máy ảnh Canon đã cho ra mắt mẫu Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 nhỏ và nhẹ nhất trong dòng máy ảnh số ống kính rời DSLR trên thị trường hiện nay.

    Thiết kế máy ảnh canon 100d kiss x7
    Thừa hưởng những nét độc đáo của những đàn anh đi trước, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 có kích thước 116.8×90.7×69.4 mm cùng cân nặng chỉ 407 gram. Với những số đo này, máy nhỏ hơn 25% và nhẹ hơn tới 28% so với EOS 650D.

    Cảm biến CMOS APS-C 18 megapixel

    Canon đã đưa vào cảm biến CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh Digic 5, khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây. Khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. đem đến độ sắc nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng

    Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF

    Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 cũng sử dụng hệ thống lấy nét lai AF Hybrid kết hợp giữa lấy nét theo pha và tương phản. Tốc độ chụp liên tiếp của máy là 4 khung hình mỗi giây, cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm và lấy nét theo độ tương phản giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View và khi quay video.

    Iso

    Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 hỗ trợ độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600. Tốc độ màn trập tối đa 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 9,7 mét. Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu.

    Màn hình cảm ứng điện dung

    Tương tự như Canon EOS M, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sử dụng màn hình LCD Clear View kích thước 3.0” công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm cực nhạy và độ phân giải cao lên đến 1.04 triệu điểm ảnh. Màn hình cảm ứng đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể truy cập và thao tác Menu dễ dàng, chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

    Quay phim Full HD chuẩn âm thanh nổi

    Tương tự như những dòng máy cao cấp khác, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sở hữu khả năng quay phim Full HD tốc độ đạt 30fps chuẩn âm thanh nổi stereo. Nhờ vào hệ thống lấy nét tự động lai, khả năng lấy nét tự động liên tục khi quay được thực hiện dễ dàng, giúp bạn lưu giữ trọn vẹn những khoảnh khắc đẹp và khó quên.

    Loại máy

    Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash

    Phương tiện ghi hình

    Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
    * tương thích với UHS-I

    Loại cảm biến

    APS-C

    Kích thước bộ cảm biến

    Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm

    Ống kính tương thích

    Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
    *trừ ống kính EF-M
    (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính)

    Ngàm ống kính

    Ngàm EF của Canon

    Bộ cảm biến hình ảnh

    Loại cảm biến

    Bộ cảm biến CMOS

    Điểm ảnh hữu dụng

    Xấp xỉ 18.00 megapixels

    Tỉ lệ khuôn hình

    3:2

    Tính năng xoá bụi bẩn

    Tự động vệ sinh bụi thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa

    Hệ thống ghi hình

    Định dạng ghi hìn

    Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0

    Loại ảnh

    JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
    Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG

    Điểm ảnh ghi hình

    L (Ảnh cỡ lớn):

    Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)

    M (Ảnh cỡ trung):

    Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304)

    S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1):

    Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728)

    S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2):

    Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280)

    S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3):

    Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480)

    RAW:

    Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)

    Xử lí ảnh khi đang chụp

    Kiểu ảnh

    Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3

    Basic+

    Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh

    Chụp hiệu ứng ngoài

    Có (ở chế độ (CA))

    Cân bằng trắng

    Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn
    Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
    *Có thể truyền thông tin màu đèn Flash.

    Tính năng giảm nhiễu

    Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao.

    Tự động chỉnh độ sáng ảnh

    Tự động tối ưu hoá ánh sáng

    Ưu tiên tông màu nổi bật

    Bù quang sai ống kính

    Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính.

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt

    Độ che phủ

    Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (máy cách mắt xấp xỉ 19mm)

    Độ phóng đại

    -1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực

    Điểm đặt mắt

    Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)

    Điều chỉnh độ tụ tích hợp

    Xấp xỉ -3.0 – +1.0 m-1 (dpt)

    Màn hình lấy nét

    Loại nhám cực mịn, gắn cố định.

    Gương

    Loại trả nhanh

    Xem trước độ sâu nét trường ảnh

    Lấy nét tự động

    Loại

    Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha

    Các điểm AF

    AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8)

    Phạm vi độ sáng lấy nét

    EV -0,5 – 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100)

    Các chế độ lấy nét tự động

    AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF

    Đèn hỗ trợ AF

    Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp

    Điều chỉnh độ phơi sáng

    Các chế độ lấy sáng

    Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm

    Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
    Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
    Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
    Lấy sáng trung bình trọng tâm

    Phạm vi lấy sáng

    EV 1 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100)

    Điều chỉnh độ phơi sáng

    Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công.

    Tốc độ ISO
    (thông số phơi sáng khuyên dùng)

    Các chế độ vùng cơ bản*:

    tự động cài đặt ISO 100 – ISO 6400

    *Cảnh đêm:

    ISO 100 – ISO 1600

    Chụp cảnh đêm với máy cầm tay

    ISO 100 – ISO 12800

    Các chế độ vùng sáng tạo:

    cài đặt thủ công ISO 100 – ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức “H” (tương đương ISO 25600)

    Bù phơi sáng

    Bằng tay:

    ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm

    AEB:

    ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)

    Khoá AE

    Tự động:

    Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét

    Thủ công:

    Bằng phím khoá AE

    Màn trập

    Loại màn trập

    Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử

    Tốc độ màn trập

    1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở  1/200 giây

    Đèn Flash

    Đèn flash tích hợp

    flash tích hợp tự kích hoạt

    Số hướng dẫn:

    Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit)

    Độ che phủ đèn Flash:

    Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm

    Thời gian hồi  tối đa xấp xỉ 3 giây

    Đèn flash bên ngoài

    Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này)

    Lấy sáng đèn flash

    Đèn flash tự động E-TTL II

    Bù phơi sáng đèn flash

    ±2 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc ½ khẩu

    Khoá FE

    Cổng cắm PC

    Không

    Hệ thống chụp hình

    Chế độ chụp

    Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây

    Tốc độ chụp liên tiếp

    Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây
    Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây

    Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ)

    Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp:

    28 (1140) ảnh

    Ảnh RAW:

    7 (8) ảnh

    Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp:

    4 (4) ảnh

    *Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.

    *Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB

    Chụp ngắm trực tiếp

    Cài đặt tỉ lệ khuôn hình

    3:2, 4:3, 16:9, 1:1

    Phương pháp lấy nét

    Hệ Hybrid CMOS AF II  (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh)
    Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
    *Vùng sáng để lấy nét: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)

    Lấy nét tự động liên tục

    Màn trập cảm ứng

    Các chế độ lấy sáng

    Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh
    Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm

    Phạm vi lấy sáng

    EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100)

    Bộ lọc sáng tạo

    Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng tranh màu nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ

    Hiển thị đường lưới

    2 loại

    Quay phim

    Định dạng ghi hình

    MOV

    Phim

    Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264

    Tiếng

    Linear PCM

    Kích cỡ file ghi được và tỷ lệ số ảnh/ 1 giây

    1920 x 1080 (Full HD):

    30p / 25p / 24p

    1280 x 720 (HD):

    60p / 50p

    640 x 480 (SD):

    30p / 25p

    * 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps

    Kích thước file

    1920 x 1080 (30p / 25p / 24p):

    Xấp xỉ 330 MB/phút

    1280 x 720 (60p / 50p):

    Xấp xỉ 330 MB/phút

    640 x 480 (30p / 25p):

    Xấp xỉ 82.5 MB/phút

    Lấy nét

    Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm)
    Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
    *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)

    Các chế độ lấy sáng

    Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
    *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét

    Servo AF

    Phạm vi lấy sáng

    EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)

    Điều chỉnh độ phơi sáng

    Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim

    Bù phơi sáng

    ±3 bước tăng giảm 1/3 bước (Ảnh tĩnh: ±5 bước)

    Tốc độ ISO
    (thông số phơi sáng khuyên dùng)

    Chụp phơi sáng tự động:

    Cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400

    Chụp phơi sáng bằng tay:

    Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 – ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800)

    Quay các đoạn video nhanh

    Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây

    Quay phim hiệu ứng thu nhỏ

    Ghi tiếng

    Microphone monaural tích hợp
    Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài
    Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm

    Hiển thị đường lưới

    2 loại

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    Màn hình màu tinh thể lỏng TFT

    Kích thước màn hình và điểm ảnh

    Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh

    Điều chỉnh độ sáng

    Bằng tay (7 mức)

    Giao diện ngôn ngữ

    25

    Công nghệ màn hình cảm ứng

    Cảm biến điện dung

    Chỉ dẫn chức năng

    Có hiển thị

    Xem lại

    Định dạng hiển thị ảnh

    Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100)

    Phóng to zoom

    Xấp xỉ 1,5x – 10x

    Cảnh báo sáng quá

    Hiển thị độ sáng quá mức

    Phương pháp trình duyệt ảnh

    Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức

    Xoay ảnh

    Đánh giá

    Xem lại phim

    Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI)
    Loa tích hợp

    Bảo vệ ảnh

    Xem trình duyệt

    Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá
    Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp

    Nhạc nền

    Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim

    Hậu kì xử lí ảnh

    Bộ lọc sáng tạo

    Ảnh  đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ

    Thay đổi kích thước

    Cắt hình

    Tính năng in trực tiếp

    Máy in tương thích

    Các máy in tương thích PictBridge

    Loại ảnh có thể in

    Ảnh JPEG và RAW

    Trật tự in

    Tuân theo DPOF Version 1.1

    Các chức năng tùy chọn

    Các chức năng tùy chọn

    8

    Đăng kí My Menu

    Thông tin bản quyền

    Đăng nhập và bao gồm

    Giao diện

    Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình

    Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL)
    Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS

    Ngõ RA HDMI mini

    Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC

    Ngõ VÀO microphone

    Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm

    Ngõ cắm điều khiển từ xa

    Để chuyển từ xa RS-60E3

    Điều khiển từ xa không dây

    Tương thích với điều khiển từ xa RC-6

    Thẻ Eye-Fi

    Tương thích

    Nguồn điện

    Pin

    Bộ pin LP-E12
    * Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15

    Kích thước và Trọng lượng

    Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)

    Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in.

    Trọng lượng

    Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA),
    Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy)

    Môi trường vận hành

    Phạm vi nhiệt độ khi làm việc

    0°C – 40°C / 32°F – 104°F

    Độ ẩm khi làm việc

    85% hoặc thấp hơn

    Hướng dẫn: Mua Trả Góp Máy Ảnh Thủ Tục Đơn Giản Lãi Suất Thấp Bình Minh Digital
    Đọc thêm ▼Thu gọn ▲

    HỖ TRỢ NHANH

    Hotline: 0938.338.315 Hotline: 0919.622.882 Hotline: 0909.858.266 Chat Zalo

    YÊU CẦU GỌI LẠI



      Máy ảnh Canon eos 100d kiss x7

      Đúng như các thông tin đã rò rỉ trước đó, hãng máy ảnh Canon đã cho ra mắt mẫu Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 nhỏ và nhẹ nhất trong dòng máy ảnh số ống kính rời DSLR trên thị trường hiện nay.

      Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

       

      Thiết kế máy ảnh canon 100d kiss x7

      Thừa hưởng những nét độc đáo của những đàn anh đi trước, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 có kích thước 116.8×90.7×69.4 mm cùng cân nặng chỉ 407 gram. Với những số đo này, máy nhỏ hơn 25% và nhẹ hơn tới 28% so với EOS 650D.

      Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

      Cảm biến CMOS APS-C 18 megapixel

      Canon đã đưa vào cảm biến CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh Digic 5, khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây. Khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. đem đến độ sắc nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng

      Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF

      Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

      Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 cũng sử dụng hệ thống lấy nét lai AF Hybrid kết hợp giữa lấy nét theo pha và tương phản. Tốc độ chụp liên tiếp của máy là 4 khung hình mỗi giây, cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm và lấy nét theo độ tương phản giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View và khi quay video.

      Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

      Iso

      Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 hỗ trợ độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600. Tốc độ màn trập tối đa 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 9,7 mét. Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu.

      Màn hình cảm ứng điện dung

      Tương tự như Canon EOS M, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sử dụng màn hình LCD Clear View kích thước 3.0” công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm cực nhạy và độ phân giải cao lên đến 1.04 triệu điểm ảnh. Màn hình cảm ứng đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể truy cập và thao tác Menu dễ dàng, chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

      Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)

      Quay phim Full HD chuẩn âm thanh nổi

      Tương tự như những dòng máy cao cấp khác, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sở hữu khả năng quay phim Full HD tốc độ đạt 30fps chuẩn âm thanh nổi stereo. Nhờ vào hệ thống lấy nét tự động lai, khả năng lấy nét tự động liên tục khi quay được thực hiện dễ dàng, giúp bạn lưu giữ trọn vẹn những khoảnh khắc đẹp và khó quên.

      Loại máy Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash
      Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
      * tương thích với UHS-I
      Loại cảm biến APS-C
      Kích thước bộ cảm biến Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm
      Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
      *trừ ống kính EF-M
      (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính)
      Ngàm ống kính Ngàm EF của Canon
      Bộ cảm biến hình ảnh   
      Loại cảm biến Bộ cảm biến CMOS
      Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 18.00 megapixels
      Tỉ lệ khuôn hình 3:2
      Tính năng xoá bụi bẩn Tự động vệ sinh bụi thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa
      Hệ thống ghi hình   
      Định dạng ghi hìn Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
      Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
      Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG
      Điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
      M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304)
      S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728)
      S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280)
      S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480)
      RAW: Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
      Xử lí ảnh khi đang chụp   
      Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3
      Basic+ Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh
      Chụp hiệu ứng ngoài Có (ở chế độ (CA))
      Cân bằng trắng Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn
      Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
      *Có thể truyền thông tin màu đèn Flash.
      Tính năng giảm nhiễu Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao.
      Tự động chỉnh độ sáng ảnh Tự động tối ưu hoá ánh sáng
      Ưu tiên tông màu nổi bật
      Bù quang sai ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính.
      Khung ngắm   
      Loại khung ngắm Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt
      Độ che phủ Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (máy cách mắt xấp xỉ 19mm)
      Độ phóng đại -1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực
      Điểm đặt mắt Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)
      Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 – +1.0 m-1 (dpt)
      Màn hình lấy nét Loại nhám cực mịn, gắn cố định.
      Gương Loại trả nhanh
      Xem trước độ sâu nét trường ảnh
      Lấy nét tự động   
      Loại Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha
      Các điểm AF AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8)
      Phạm vi độ sáng lấy nét EV -0,5 – 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
      Các chế độ lấy nét tự động AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF
      Đèn hỗ trợ AF Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp
      Điều chỉnh độ phơi sáng   
      Các chế độ lấy sáng Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm

      • Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
      • Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
      • Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
      • Lấy sáng trung bình trọng tâm
      Phạm vi lấy sáng EV 1 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100)
      Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công.
      Tốc độ ISO
      (thông số phơi sáng khuyên dùng)
      Các chế độ vùng cơ bản*: tự động cài đặt ISO 100 – ISO 6400
      *Cảnh đêm: ISO 100 – ISO 1600
      Chụp cảnh đêm với máy cầm tay ISO 100 – ISO 12800
      Các chế độ vùng sáng tạo: cài đặt thủ công ISO 100 – ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức “H” (tương đương ISO 25600)
      Bù phơi sáng Bằng tay: ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm
      AEB: ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
      Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét
      Thủ công: Bằng phím khoá AE
      Màn trập   
      Loại màn trập Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử
      Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở  1/200 giây
      Đèn Flash   
      Đèn flash tích hợp flash tích hợp tự kích hoạt
      Số hướng dẫn: Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit)
      Độ che phủ đèn Flash: Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm
      Thời gian hồi  tối đa xấp xỉ 3 giây
      Đèn flash bên ngoài Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này)
      Lấy sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
      Bù phơi sáng đèn flash ±2 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc ½ khẩu
      Khoá FE
      Cổng cắm PC Không
      Hệ thống chụp hình  
      Chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
      Tốc độ chụp liên tiếp Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây
      Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây
      Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: 28 (1140) ảnh
      Ảnh RAW: 7 (8) ảnh
      Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: 4 (4) ảnh
      *Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
      *Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB
      Chụp ngắm trực tiếp   
      Cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
      Phương pháp lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF II  (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh)
      Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
      *Vùng sáng để lấy nét: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
      Lấy nét tự động liên tục
      Màn trập cảm ứng
      Các chế độ lấy sáng Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh
      Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
      Phạm vi lấy sáng EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100)
      Bộ lọc sáng tạo Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng tranh màu nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
      Hiển thị đường lưới 2 loại
      Quay phim   
      Định dạng ghi hình MOV
      Phim Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264
      Tiếng Linear PCM
      Kích cỡ file ghi được và tỷ lệ số ảnh/ 1 giây 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p
      1280 x 720 (HD): 60p / 50p
      640 x 480 (SD): 30p / 25p
      * 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps
      Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 330 MB/phút
      1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 330 MB/phút
      640 x 480 (30p / 25p): Xấp xỉ 82.5 MB/phút
      Lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm)
      Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
      *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
      Các chế độ lấy sáng Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
      *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét
      Servo AF
      Phạm vi lấy sáng EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
      Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
      Bù phơi sáng ±3 bước tăng giảm 1/3 bước (Ảnh tĩnh: ±5 bước)
      Tốc độ ISO
      (thông số phơi sáng khuyên dùng)
      Chụp phơi sáng tự động: Cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400
      Chụp phơi sáng bằng tay: Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 – ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800)
      Quay các đoạn video nhanh Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây
      Quay phim hiệu ứng thu nhỏ
      Ghi tiếng Microphone monaural tích hợp
      Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài
      Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm
      Hiển thị đường lưới 2 loại
      Màn hình LCD   
      Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
      Kích thước màn hình và điểm ảnh Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
      Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
      Giao diện ngôn ngữ 25
      Công nghệ màn hình cảm ứng Cảm biến điện dung
      Chỉ dẫn chức năng Có hiển thị
      Xem lại   
      Định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100)
      Phóng to zoom Xấp xỉ 1,5x – 10x
      Cảnh báo sáng quá Hiển thị độ sáng quá mức
      Phương pháp trình duyệt ảnh Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức
      Xoay ảnh
      Đánh giá
      Xem lại phim Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI)
      Loa tích hợp
      Bảo vệ ảnh
      Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá
      Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp
      Nhạc nền Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim
      Hậu kì xử lí ảnh   
      Bộ lọc sáng tạo Ảnh  đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
      Thay đổi kích thước
      Cắt hình
      Tính năng in trực tiếp   
      Máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
      Loại ảnh có thể in Ảnh JPEG và RAW
      Trật tự in Tuân theo DPOF Version 1.1
      Các chức năng tùy chọn   
      Các chức năng tùy chọn 8
      Đăng kí My Menu
      Thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm
      Giao diện   
      Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL)
      Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS
      Ngõ RA HDMI mini Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC
      Ngõ VÀO microphone Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm
      Ngõ cắm điều khiển từ xa Để chuyển từ xa RS-60E3
      Điều khiển từ xa không dây Tương thích với điều khiển từ xa RC-6
      Thẻ Eye-Fi Tương thích
      Nguồn điện   
      Pin Bộ pin LP-E12
      * Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15
      Kích thước và Trọng lượng   
      Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in.
      Trọng lượng Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA),
      Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy)
      Môi trường vận hành   
      Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C – 40°C / 32°F – 104°F
      Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
      Hướng dẫn: Mua Trả Góp Máy Ảnh Thủ Tục Đơn Giản Lãi Suất Thấp Bình Minh Digital
      Đọc thêm ▼Thu gọn ▲
      0938.338.3150919.622.882Chat Zalo