HỖ TRỢ NHANH
Máy Ảnh Canon EOS 100D / Kiss X7 Body (Hàng nhập khẩu)
Liên hệ
Máy ảnh Canon eos 100d kiss x7
Đúng như các thông tin đã rò rỉ trước đó, hãng máy ảnh Canon đã cho ra mắt mẫu Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 nhỏ và nhẹ nhất trong dòng máy ảnh số ống kính rời DSLR trên thị trường hiện nay.
Thiết kế máy ảnh canon 100d kiss x7
Thừa hưởng những nét độc đáo của những đàn anh đi trước, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 có kích thước 116.8×90.7×69.4 mm cùng cân nặng chỉ 407 gram. Với những số đo này, máy nhỏ hơn 25% và nhẹ hơn tới 28% so với EOS 650D.
Cảm biến CMOS APS-C 18 megapixel
Canon đã đưa vào cảm biến CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh Digic 5, khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây. Khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. đem đến độ sắc nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng
Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF
Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 cũng sử dụng hệ thống lấy nét lai AF Hybrid kết hợp giữa lấy nét theo pha và tương phản. Tốc độ chụp liên tiếp của máy là 4 khung hình mỗi giây, cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm và lấy nét theo độ tương phản giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View và khi quay video.
Iso
Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 hỗ trợ độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600. Tốc độ màn trập tối đa 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 9,7 mét. Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu.
Màn hình cảm ứng điện dung
Tương tự như Canon EOS M, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sử dụng màn hình LCD Clear View kích thước 3.0” công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm cực nhạy và độ phân giải cao lên đến 1.04 triệu điểm ảnh. Màn hình cảm ứng đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể truy cập và thao tác Menu dễ dàng, chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.
Quay phim Full HD chuẩn âm thanh nổi
Tương tự như những dòng máy cao cấp khác, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sở hữu khả năng quay phim Full HD tốc độ đạt 30fps chuẩn âm thanh nổi stereo. Nhờ vào hệ thống lấy nét tự động lai, khả năng lấy nét tự động liên tục khi quay được thực hiện dễ dàng, giúp bạn lưu giữ trọn vẹn những khoảnh khắc đẹp và khó quên.
Loại máy
Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash
Phương tiện ghi hình
Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
* tương thích với UHS-I
Loại cảm biến
APS-C
Kích thước bộ cảm biến
Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm
Ống kính tương thích
Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
*trừ ống kính EF-M
(chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính)
Ngàm ống kính
Ngàm EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh
Loại cảm biến
Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hữu dụng
Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình
3:2
Tính năng xoá bụi bẩn
Tự động vệ sinh bụi thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa
Hệ thống ghi hình
Định dạng ghi hìn
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
Loại ảnh
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG
Điểm ảnh ghi hình
L (Ảnh cỡ lớn):
Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
M (Ảnh cỡ trung):
Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1):
Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2):
Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3):
Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480)
RAW:
Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
Xử lí ảnh khi đang chụp
Kiểu ảnh
Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3
Basic+
Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh
Chụp hiệu ứng ngoài
Có (ở chế độ (CA))
Cân bằng trắng
Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn
Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể truyền thông tin màu đèn Flash.
Tính năng giảm nhiễu
Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao.
Tự động chỉnh độ sáng ảnh
Tự động tối ưu hoá ánh sáng
Ưu tiên tông màu nổi bật
Có
Bù quang sai ống kính
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính.
Khung ngắm
Loại khung ngắm
Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt
Độ che phủ
Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (máy cách mắt xấp xỉ 19mm)
Độ phóng đại
-1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực
Điểm đặt mắt
Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp
Xấp xỉ -3.0 – +1.0 m-1 (dpt)
Màn hình lấy nét
Loại nhám cực mịn, gắn cố định.
Gương
Loại trả nhanh
Xem trước độ sâu nét trường ảnh
Có
Lấy nét tự động
Loại
Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha
Các điểm AF
AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8)
Phạm vi độ sáng lấy nét
EV -0,5 – 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Các chế độ lấy nét tự động
AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF
Đèn hỗ trợ AF
Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp
Điều chỉnh độ phơi sáng
Các chế độ lấy sáng
Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
Lấy sáng trung bình trọng tâm
Phạm vi lấy sáng
EV 1 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng
Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công.
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản*:
tự động cài đặt ISO 100 – ISO 6400
*Cảnh đêm:
ISO 100 – ISO 1600
Chụp cảnh đêm với máy cầm tay
ISO 100 – ISO 12800
Các chế độ vùng sáng tạo:
cài đặt thủ công ISO 100 – ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức “H” (tương đương ISO 25600)
Bù phơi sáng
Bằng tay:
±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm
AEB:
±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khoá AE
Tự động:
Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét
Thủ công:
Bằng phím khoá AE
Màn trập
Loại màn trập
Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập
1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây
Đèn Flash
Đèn flash tích hợp
flash tích hợp tự kích hoạt
Số hướng dẫn:
Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit)
Độ che phủ đèn Flash:
Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây
Đèn flash bên ngoài
Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này)
Lấy sáng đèn flash
Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash
±2 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc ½ khẩu
Khoá FE
Có
Cổng cắm PC
Không
Hệ thống chụp hình
Chế độ chụp
Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
Tốc độ chụp liên tiếp
Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây
Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ)
Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp:
28 (1140) ảnh
Ảnh RAW:
7 (8) ảnh
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp:
4 (4) ảnh
*Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
*Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB
Chụp ngắm trực tiếp
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình
3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp lấy nét
Hệ Hybrid CMOS AF II (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Vùng sáng để lấy nét: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Lấy nét tự động liên tục
Có
Màn trập cảm ứng
Có
Các chế độ lấy sáng
Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh
Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi lấy sáng
EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100)
Bộ lọc sáng tạo
Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng tranh màu nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Hiển thị đường lưới
2 loại
Quay phim
Định dạng ghi hình
MOV
Phim
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264
Tiếng
Linear PCM
Kích cỡ file ghi được và tỷ lệ số ảnh/ 1 giây
1920 x 1080 (Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD):
60p / 50p
640 x 480 (SD):
30p / 25p
* 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps
Kích thước file
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p):
Xấp xỉ 330 MB/phút
1280 x 720 (60p / 50p):
Xấp xỉ 330 MB/phút
640 x 480 (30p / 25p):
Xấp xỉ 82.5 MB/phút
Lấy nét
Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Các chế độ lấy sáng
Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
*Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét
Servo AF
Có
Phạm vi lấy sáng
EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng
Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
Bù phơi sáng
±3 bước tăng giảm 1/3 bước (Ảnh tĩnh: ±5 bước)
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Chụp phơi sáng tự động:
Cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400
Chụp phơi sáng bằng tay:
Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 – ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800)
Quay các đoạn video nhanh
Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây
Quay phim hiệu ứng thu nhỏ
Có
Ghi tiếng
Microphone monaural tích hợp
Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài
Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm
Hiển thị đường lưới
2 loại
Màn hình LCD
Loại màn hình
Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh
Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng
Bằng tay (7 mức)
Giao diện ngôn ngữ
25
Công nghệ màn hình cảm ứng
Cảm biến điện dung
Chỉ dẫn chức năng
Có hiển thị
Xem lại
Định dạng hiển thị ảnh
Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100)
Phóng to zoom
Xấp xỉ 1,5x – 10x
Cảnh báo sáng quá
Hiển thị độ sáng quá mức
Phương pháp trình duyệt ảnh
Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức
Xoay ảnh
Có
Đánh giá
Có
Xem lại phim
Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI)
Loa tích hợp
Bảo vệ ảnh
Có
Xem trình duyệt
Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá
Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp
Nhạc nền
Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim
Hậu kì xử lí ảnh
Bộ lọc sáng tạo
Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Thay đổi kích thước
Có
Cắt hình
Có
Tính năng in trực tiếp
Máy in tương thích
Các máy in tương thích PictBridge
Loại ảnh có thể in
Ảnh JPEG và RAW
Trật tự in
Tuân theo DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn
Các chức năng tùy chọn
8
Đăng kí My Menu
Có
Thông tin bản quyền
Đăng nhập và bao gồm
Giao diện
Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình
Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL)
Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS
Ngõ RA HDMI mini
Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC
Ngõ VÀO microphone
Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm
Ngõ cắm điều khiển từ xa
Để chuyển từ xa RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây
Tương thích với điều khiển từ xa RC-6
Thẻ Eye-Fi
Tương thích
Nguồn điện
Pin
Bộ pin LP-E12
* Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15
Kích thước và Trọng lượng
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)
Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in.
Trọng lượng
Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA),
Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy)
Môi trường vận hành
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc
0°C – 40°C / 32°F – 104°F
Độ ẩm khi làm việc
85% hoặc thấp hơn
Hướng dẫn: Mua Trả Góp Máy Ảnh Thủ Tục Đơn Giản Lãi Suất Thấp Bình Minh Digital
Đọc thêm ▼Thu gọn ▲
Máy ảnh Canon eos 100d kiss x7
Đúng như các thông tin đã rò rỉ trước đó, hãng máy ảnh Canon đã cho ra mắt mẫu Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 nhỏ và nhẹ nhất trong dòng máy ảnh số ống kính rời DSLR trên thị trường hiện nay.

Thiết kế máy ảnh canon 100d kiss x7
Thừa hưởng những nét độc đáo của những đàn anh đi trước, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 có kích thước 116.8×90.7×69.4 mm cùng cân nặng chỉ 407 gram. Với những số đo này, máy nhỏ hơn 25% và nhẹ hơn tới 28% so với EOS 650D.

Cảm biến CMOS APS-C 18 megapixel
Canon đã đưa vào cảm biến CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh Digic 5, khả năng quay video chuẩn Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây. Khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. đem đến độ sắc nét hoàn hảo, tăng cường khả năng nhạy sáng
Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF

Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 cũng sử dụng hệ thống lấy nét lai AF Hybrid kết hợp giữa lấy nét theo pha và tương phản. Tốc độ chụp liên tiếp của máy là 4 khung hình mỗi giây, cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm và lấy nét theo độ tương phản giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View và khi quay video.

Iso
Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 hỗ trợ độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 12.800, mở rộng lên mức 25.600. Tốc độ màn trập tối đa 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Đèn flash tích hợp có khoảng đánh xa 9,7 mét. Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu.
Màn hình cảm ứng điện dung
Tương tự như Canon EOS M, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sử dụng màn hình LCD Clear View kích thước 3.0” công nghệ cảm ứng điện dung đa điểm cực nhạy và độ phân giải cao lên đến 1.04 triệu điểm ảnh. Màn hình cảm ứng đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể truy cập và thao tác Menu dễ dàng, chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

Quay phim Full HD chuẩn âm thanh nổi
Tương tự như những dòng máy cao cấp khác, Máy ảnh Canon-eos-100d-kiss-x7 sở hữu khả năng quay phim Full HD tốc độ đạt 30fps chuẩn âm thanh nổi stereo. Nhờ vào hệ thống lấy nét tự động lai, khả năng lấy nét tự động liên tục khi quay được thực hiện dễ dàng, giúp bạn lưu giữ trọn vẹn những khoảnh khắc đẹp và khó quên.
| Loại máy | Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash | |
| Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC * tương thích với UHS-I |
|
| Loại cảm biến | APS-C | |
| Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm | |
| Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) *trừ ống kính EF-M (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính) |
|
| Ngàm ống kính | Ngàm EF của Canon | |
| Bộ cảm biến hình ảnh | ||
| Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
| Điểm ảnh hữu dụng | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
| Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
| Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động vệ sinh bụi thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa | |
| Hệ thống ghi hình | ||
| Định dạng ghi hìn | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
| Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG |
|
| Điểm ảnh ghi hình | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) |
| M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) | |
| S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728) | |
| S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280) | |
| S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480) | |
| RAW: | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) | |
| Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
| Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3 | |
| Basic+ | Ảnh chụp dựa theo môi trường, ảnh chụp dựa theo ánh sáng/ cảnh | |
| Chụp hiệu ứng ngoài | Có (ở chế độ (CA)) | |
| Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể truyền thông tin màu đèn Flash. |
|
| Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao. | |
| Tự động chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
| Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
| Bù quang sai ống kính | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính. | |
| Khung ngắm | ||
| Loại khung ngắm | Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt | |
| Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (máy cách mắt xấp xỉ 19mm) | |
| Độ phóng đại | -1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực | |
| Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1) | |
| Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 – +1.0 m-1 (dpt) | |
| Màn hình lấy nét | Loại nhám cực mịn, gắn cố định. | |
| Gương | Loại trả nhanh | |
| Xem trước độ sâu nét trường ảnh | Có | |
| Lấy nét tự động | ||
| Loại | Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha | |
| Các điểm AF | AF 9 điểm (điểm trung tâm: điểm căng nét chéo nhạy tới f/2.8) | |
| Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -0,5 – 18 (điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Các chế độ lấy nét tự động | AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF | |
| Đèn hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
|
|
| Phạm vi lấy sáng | EV 1 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 II, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp trẻ em, chụp ánh sáng nến, chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm có tay cầm máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình(P)), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công. | |
| Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Các chế độ vùng cơ bản*: | tự động cài đặt ISO 100 – ISO 6400 |
| *Cảnh đêm: | ISO 100 – ISO 1600 | |
| Chụp cảnh đêm với máy cầm tay | ISO 100 – ISO 12800 | |
| Các chế độ vùng sáng tạo: | cài đặt thủ công ISO 100 – ISO 12800 (tăng giảm toàn bộ mức), cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ ISO tối đa cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO tới mức “H” (tương đương ISO 25600) | |
| Bù phơi sáng | Bằng tay: | ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm |
| AEB: | ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
| Khoá AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét |
| Thủ công: | Bằng phím khoá AE | |
| Màn trập | ||
| Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
| Tốc độ màn trập | 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây | |
| Đèn Flash | ||
| Đèn flash tích hợp | flash tích hợp tự kích hoạt | |
| Số hướng dẫn: | Xấp xỉ 9,4 / 30,8 (ISO 100, đơn vị mét / fit) | |
| Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 18mm | |
| Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | ||
| Đèn flash bên ngoài | Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này) | |
| Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
| Bù phơi sáng đèn flash | ±2 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc ½ khẩu | |
| Khoá FE | Có | |
| Cổng cắm PC | Không | |
| Hệ thống chụp hình | ||
| Chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây | |
| Tốc độ chụp liên tiếp | Chụp liên tiếp: tối đa xấp xỉ 4 ảnh/giây Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: tối đa xấp xỉ 2,5 ảnh/giây |
|
| Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) | Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: | 28 (1140) ảnh |
| Ảnh RAW: | 7 (8) ảnh | |
| Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: | 4 (4) ảnh | |
| *Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I Dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon. | ||
| *Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB | ||
| Chụp ngắm trực tiếp | ||
| Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
| Phương pháp lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF II (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Vùng sáng để lấy nét: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
| Lấy nét tự động liên tục | Có | |
| Màn trập cảm ứng | Có | |
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4 USM, ISO 100) | |
| Bộ lọc sáng tạo | Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng tranh màu nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
| Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
| Quay phim | ||
| Định dạng ghi hình | MOV | |
| Phim | Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 | |
| Tiếng | Linear PCM | |
| Kích cỡ file ghi được và tỷ lệ số ảnh/ 1 giây | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
| 1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
| 640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
| * 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps | ||
| Kích thước file | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): | Xấp xỉ 330 MB/phút |
| 1280 x 720 (60p / 50p): | Xấp xỉ 330 MB/phút | |
| 640 x 480 (30p / 25p): | Xấp xỉ 82.5 MB/phút | |
| Lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF II* (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm) Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 – 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét |
|
| Servo AF | Có | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 – 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim | |
| Bù phơi sáng | ±3 bước tăng giảm 1/3 bước (Ảnh tĩnh: ±5 bước) | |
| Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Chụp phơi sáng tự động: | Cài đặt tự động ISO 100 – ISO 6400 |
| Chụp phơi sáng bằng tay: | Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 – ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) | |
| Quay các đoạn video nhanh | Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây | |
| Quay phim hiệu ứng thu nhỏ | Có | |
| Ghi tiếng | Microphone monaural tích hợp Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm |
|
| Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
| Màn hình LCD | ||
| Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
| Kích thước màn hình và điểm ảnh | Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
| Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
| Giao diện ngôn ngữ | 25 | |
| Công nghệ màn hình cảm ứng | Cảm biến điện dung | |
| Chỉ dẫn chức năng | Có hiển thị | |
| Xem lại | ||
| Định dạng hiển thị ảnh | Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index (4 / 9 / 36 / 100) | |
| Phóng to zoom | Xấp xỉ 1,5x – 10x | |
| Cảnh báo sáng quá | Hiển thị độ sáng quá mức | |
| Phương pháp trình duyệt ảnh | Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức | |
| Xoay ảnh | Có | |
| Đánh giá | Có | |
| Xem lại phim | Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI) Loa tích hợp |
|
| Bảo vệ ảnh | Có | |
| Xem trình duyệt | Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp |
|
| Nhạc nền | Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim | |
| Hậu kì xử lí ảnh | ||
| Bộ lọc sáng tạo | Ảnh đen trắng hạt nhiễu, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
| Thay đổi kích thước | Có | |
| Cắt hình | Có | |
| Tính năng in trực tiếp | ||
| Máy in tương thích | Các máy in tương thích PictBridge | |
| Loại ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
| Trật tự in | Tuân theo DPOF Version 1.1 | |
| Các chức năng tùy chọn | ||
| Các chức năng tùy chọn | 8 | |
| Đăng kí My Menu | Có | |
| Thông tin bản quyền | Đăng nhập và bao gồm | |
| Giao diện | ||
| Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình | Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL) Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS |
|
| Ngõ RA HDMI mini | Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
| Ngõ VÀO microphone | Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm | |
| Ngõ cắm điều khiển từ xa | Để chuyển từ xa RS-60E3 | |
| Điều khiển từ xa không dây | Tương thích với điều khiển từ xa RC-6 | |
| Thẻ Eye-Fi | Tương thích | |
| Nguồn điện | ||
| Pin | Bộ pin LP-E12 * Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E15 |
|
| Kích thước và Trọng lượng | ||
| Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | Xấp xỉ 116,8 x 90,7 x 69,4mm / 4,60 x 3,57 x 2,74in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 407g / 14,36oz. (theo chỉ dẫn của CIPA), Xấp xỉ 370g / 13,06oz. (chỉ tính thân máy) |
|
| Môi trường vận hành | ||
| Phạm vi nhiệt độ khi làm việc | 0°C – 40°C / 32°F – 104°F | |
| Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |



