
Bảng thông số so sánh Fujifilm X-A10 và X-A2
|
Model
|
|
|
|
Thời gian ra mắt
|
02/12/2016
|
26/11/2015
|
|
Kích thước x trọng lượng
|
116 x 67 x 40 mm (331g)
|
117 x 67 x 40mm (350g)
|
|
Cảm biến
|
APS-C 16MP
|
APS-C 24MP
|
|
Loại cảm biến
|
CMOS
|
CMOS
|
|
Bộ xử lý ảnh
|
EXR Processor II
|
EXR Processor II
|
|
Hệ thống lấy nét
|
49 điểm đơn
|
49 điểm đơn
|
|
Tốc độ chụp liên tục
|
6 ảnh/giây
|
5.6 ảnh/giây
|
|
Tốc độ màn trập cao nhất
|
Cơ khí 1/4000s
Điện tử 1/32000s
|
Cơ khí 1/4000s
Điện tử 1/32000s
|
|
Tốc độ màn trập thấp nhất
|
30s
|
30s
|
|
ISO
|
200 – 6400
|
200 – 6400
|
|
Chống rung
|
Không
|
Không
|
|
Màn hình
|
LCD 3 inch lật lên 180 độ 1.040k điểm ảnh
|
LCD 3 inch cảm ứng lật lên 175 độ 920k điểm ảnh
|
|
Video
|
Full HD 30p
|
Full HD 30p
|
|
Ống ngắm
|
Không
|
Không
|
|
Kết nối không dây
|
Wifi
|
Wifi
|
|
Pin
|
NP-W126S 410 tấm
|
NP-W126S 410 tấm
|
|
Thẻ nhớ
|
SD/SDHC/SDXC chuẩn UHS-I
|
SD/SDHC/SDXC chuẩn UHS-I
|
|
Chống chịu thời tiết
|
Không
|
Không
|
|
Flash cóc
|
Có
|
Có
|
|
Cổng kết nối
|
USB 2.0 Mini HDMI
|
USB 2.0 Mini HDMI
|
Nếu so sánh Fujifilm X-A10 và X-A2 thì ta có thể thấy rằng, chiếc X-A10 vượt trội hơn như:
– Màn hình lật 180 độ lên trên hỗ trợ lấy hình khi selfie hiệu quả hơn.
– Thêm một nút chụp selfie được bố trí riêng vừa tầm ngón tay để thao tác nhanh hơn.
– Chế độ làm mịn da hữu ích cho selfie và ảnh chân dung.
– Tốc độ chụp liên tục nhanh hơn lấy được nhiều khoảnh khắc hơn.
Tuy vậy, X-A10 có một nhược điểm là máy không có chân đế gắn đèn flash rời như X-A2 nên chỉ có thể sử dụng Flash cóc.
Do vừa ra mắt nên sự vượt trội của X-A10 so với phiên bản X-A2 đã cũ là điều hoàn toàn có thể hiểu được. Với giá thành có sự chênh lệch không quá lớn, Fujifilm X-A10 sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi người.

Lorem Ipsum is simply dummy text of the printing and typesetting industry. Lorem Ipsum has been the industry’s standard dummy text ever since the 1500s, when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book.
